biết a + b = 12. Tính biểu thức A = 15a + 7b - (6a - 2b ) + 32
biết a+b=12.Tính giá trị biểu thức A=15a+7b - (6a - 2b)+32
A = 15a+7b-(6a-2b)+32 biết a+b=12
Theo quy tắc dấu ngoặc ta có : A = 15a+7b-6a-2b+32=15a+7b-6a+2b+32
=a(15-6)+b(7+2)+32
=a.9+b.9+32
=9.(a+b)+32
Do a+b = 12 nên A = 9.12+32
= 108+32
=140
Vậy , A = 140
biết a+b=12 . Tính giá trị biểu thức A=15a+7b-(6a-2b)+32
giải chi tiết
Biết a+b= 12
Tính giá trị biểu thức A=15a+7b-(6a-2b)+32
=> A = ...?
8a+7a+7b-6a+2b+32=8a-6a+2b+7x12+32=2a+2b+84+32=2x12+116=24+116=140
Tính giá trị của biểu thức a) 14x + 5y/3x - 11y với x/y=1/3 b) 11a^4 - 3ab^3 + 15a^3b + 7b^4/3a^2b^2 + ab^3 - 6a^3b - 2b^4 với a/b=1/2
Tính giá trị biểu thức 2(2a-3b)-5(6a+7b)-4b với a +2b= - 3/2
Tính giá trị biểu thức
B=a3-6a2b+12ab2-8b3 biết 2a=3b và a-2b=1
Cho a + b = 1. Tính giá trị của các biểu thức sau: M = a^3 + b^3 + 3ab(a^2 + b^2) + 6a^2b^2(a + b).
\(M=a^3+b^3+3ab\left(a^2+b^2\right)+6a^2b^2\left(a+b\right)\)
\(=\left(a+b\right)^3-3ab\left(a+b\right)+3ab\left(a^2+b^2\right)+6a^2b^2\)
\(=1-3ab+3ab\cdot\left[\left(a+b\right)^2-2ab\right]+6a^2b^2\)
\(=1-3ab-6a^2b^2+6a^2b^2=1-3ab\)
\(M=a^3+b^3+3ab\left(a^2+b^2\right)+6a^2b^2\left(a+b\right)\\ M=\left(a+b\right)^3-3ab\left(a+b\right)+3ab\left(a^2+b^2\right)+6a^2b^2\\ M=1-3ab+3ab\left(a^2+b^2+2ab\right)=1-3ab+3ab\left(a+b\right)^2\\ M=1-3ab+3ab=1\)
Tìm a b c biết 3a=2b; 7b=5c và a-b+c=32
3a = 2b => a/2 = b/3 => \(\frac{a}{10}=\frac{b}{15}\) (1)
7b = 5c => b/5 = c/7 => \(\frac{b}{15}=\frac{c}{21}\) (2)
Từ (1) và (2) => \(\frac{a}{10}=\frac{b}{15}=\frac{c}{21}\)
Áp dụng dãy tỉ số bằng nhau ta có :
\(\frac{a}{10}=\frac{b}{15}=\frac{c}{21}=\frac{a-b+c}{10-15+21}=\frac{32}{16}=2\)
=> a = 2.10 = 20
=> b = 2.15 = 30
=> c = 2.21 = 42
Tich đúng cho mình nha bạn
Câu 3: Tính giá trị của biểu thức C = 5a − 4b + 7a + 8 . Biết a-b=8.
Câu 4: Tính giá trị của biểu thức D =4a + 10b - b+ 2a. Biết 2a+3b=12
Câu 5: Tính giá trị của biểu thức D=21a + 9b — 6a — 4b. Biết 3a+b=18