Đặt hai câu, mỗi câu có một trong các từ: chí khí, kiên cường
Cô ấy thật chí khí
ý chí của anh ấy thật kiên cường
Anh ấy thật chí khí
Cậu ấy thật kiên cường
Chúc bn hok tốt❤❤❤
Chú công an thật chí khí.
Tôi kiên cường làm bài.
Đặt câu với một trong các từ sau : kiên cường , anh dũng , dũng cảm , can đảm , bất khuất , quật cường , kiên trì .
Dũng cảm: Dũng cảm trước kẻ thù
Can đảm:Trong chiến đấu, chỉ những người can đảm, gan dạ mới có thể làm nên những chiến công
Bất khuất: Bất khuất là không bao giờ bị khuất phục
Kiên trì: Chúng ta phải kiên trì luyện tập thể dục thể thao
Tre kiên cường, bất khuất như con người Việt Nam
Các chiến sĩ đã dũng cảm / anh dũng hi sinh để bảo vệ Tổ Quốc
Thạch Sanh là một người rất can đảm
Không có gì là không thể làm được, chỉ sợ lòng ko kiên trì!
Các anh chiến sĩ có một tinh thần quật cường
Cho các từ : "Kiên cường, nản chí, mệt mỏi"
Hãy dùng các từ trên để viết một đoạn văn ( khoảng 5 - 7 câu ) nói lên kết quả cuộc giao tranh giữa Sơn Tinh và Thủy Tinh
Cuộc đấu tranh giũa Sơn Tinh và Thủy Tinh ngày càng gay gắt.Thủy tinh càng kiên cường dân nước lên bao nhiêu thì Sơn Tinh càng dâng ngọn núi lên bấy nhiêu. Mặt giàu mấy tháng ròn rã, cuộc đấu tranh đã khiến cả hai bên thêm mệt mỏi,không nản chí Thủy Tinh vẫn khiên quyết dân nước lên. Cuối cùng vì mệt quá, TT phải giúp lui. Nhưng hàng năm TT vẫn gây chiến với ST khiến lũ lụt..
Tài năng mình chỉ có thế thui. Thông cảm
viết 2-3 câu nói về một anh hùng có công chống giặc ngoại xâm của dân tộc ta , trong đó có dùng một trong số các từ anh hùng ,dũng cảm, bất khuất , kiên cường
Yiết Kiêu , Ngô Quyền , Trần Hưng Đạo , Lý Thái Tông , Minh Mạng , Chử Đồng Tử , Cao Bá Quát
Hai Bà Trưng dũng cảm đánh Nam Hán,dành lại độc lập cho chúng ta
Hoặc là Đinh Bộ Lĩnh
Đinh Bộ Lĩnh anh dũng đã dẹp loạn 12 sứ quân,thống nhất được giang sơn
Gạch chân dưới từ ngữnói lên ý chí, nghị lực của con người trong các câu sau đây:
a. quyết tâm, quyết chí, quyết liệt, quyết định, quyết đoán.
b. bền chặt, bền gan, bền lòng, bền bỉ, bền chí, bền vững.
c. kiên trì, kiên cố, kiên nhẫn, kiên tâm, kiên định.
d. vững tâm, vững mạnh, vững chắc, vững lòng, vững bền.
a) quyết tâm , quyết chí
b) bền chí , bền vững , bền chặt
c) kiên trì , kiên nhẫn
d) vững bền , vững mạnh
a) quyết tâm , quyết chí
b) bền chí , bền vững , bền chặt
c) kiên trì , kiên nhẫn
d) vững bền , vững mạnh
a) quyết tâm , quyết chí
b) bền chí , bền vững , bền chặt
c) kiên trì , kiên nhẫn
d) vững bền , vững mạnh
Đặt một câu có nhiều vị ngữ, nói về ý chí và sự kiên trì của thầy Nguyễn Ngọc Ký
Dù thầy Nguyễn Ngọc Ký bị mất 2 tay nhưng thầy vẫn kiên trì làm và viét bài bằng chân và chữ của thầy rất đẹp
Tìm 5 từ phức có tiếng ý , 5 từ phức có tiếng chí theo nghĩa của từng tiếng trong từ ý chí . Đặt câu với một từ trong các từ vừa tìm được .
Lòng yêu nước Việt Nam mang khí phách, tâm hồn dân tộc với ý chí kiên cường và tư tưởng nhân văn sâu sắc
xác định kiểu câu và chức năng
đặt một câu với mỗi từ kiên nhẫn ko tra mạng
Kiên nhẫn là một đức tính quan trọng mà ai cũng cần phải có.
Kiên nhẫn là một đức tính tốt mà một con người nên có.
Nhớ tick đúng cho mk!