Tìm ab biết
2ab2=ab*36
Tìm ab biết :
2ab2: ab = ab*36
giúp mình nha
2ab2:ab=ab.36
⇒ (2002+ab.10):ab=ab.36
⇒ 2002:ab+ab.10:ab=ab.36
⇒ 2002:ab+ab.9=ab.36
⇒ 2002:ab=ab.36-ab.9=ab.27
⇒ 2002=ab.ab.7
⇒ 2002:7=ab.ab
⇒ 286=ab.ab
⇒ ab không có giá trị thỏa mãn
Tìm ab biết :
2ab2 = ab * 36
tim ab
Tìm ab biết:2ab2=ab*36
ab=20
Vì 16+20=36,vậy 36:36=1
ab=20 nha
~~~~~HT~~~~~
tìm ab biết : a+b=12,ab-ba=36
Ta có ab - ba = 36
=> a x 10 +b - b x 10 - a = 36
=> a x 9 - b x 9 = 36
=> 9 x ( a- b ) = 36
= > a - b = 4
= > a = ( 12 + 4 ) : 2 = 8
= > b = 12 - 8 = 4
Câu 1 : Tìm ab biết :
2ab2 = 36 x ab
Câu 2 :Tìm ab biết
1abc x 2 = abc8
Câu 1:
2ab2 = 36 x ab
2000 + ab . 10 + 2 = 36 . ab
ab . 10 + 2002 = 36 . ab
2002 = ab . 36 - ab . 10
2002 = ab . 26
=> ab = 2002 : 26 = 77
Câu 2 :
1abc . 2 = abc8
(1000 + abc) . 2 = abc . 10 + 8
2000 + abc . 2 = abc . 10 + 8
2000 - 8 = abc . 10 - abc . 2
1992 = abc . 8
=> abc = 1992 : 8 = 249
1ab+36=ab1.Tìm ab
100+ab+36=ab.10+1
100+36=ab.9+1
136=ab.9+1
136-1=ab.9
135=ab.9
135:9=ab
15=ab
Vậy số cần tìm là 15
BIẾT 1AB + 36 = AB1
TÌM AB ( TRÊN AB CÓ DẤU GẠCH NGANG )
1AB + 36 = AB1
100 + 10A + B + 36 = 100A + 10B +1
136 +10A + B = 100A + 10B + 1
135 = 90A + 9B
135 = 9(10A + B)
135 : 9 = AB
=> AB = 15
1AB + 36 = AB1
100 + 10A + B + 36 = 100A + 10B + 1
136 + 10A + B = 100A + 10B + 1
135 = 90A + 9B
135 = 9(10A + B)
135 : 9 = AB
=> AB = 15
1. Zebra – /ˈziː.brə/: Con ngựa vằn
2. Lioness – /ˈlaɪ.ənis/: Sư tử (cái)
3. Lion – /ˈlaɪ.ən/: Sư tử (đực)
4. Hyena – /haɪˈiː.nə/: Con linh cẩu
5. Gnu – /nuː/: Linh dương đầu bò
6. Baboon – /bəˈbuːn/: Khỉ đầu chó
7. Rhinoceros – /raɪˈnɒs.ər.əs/: Con tê giác
8. Gazelle – /gəˈzel/: Linh dương Gazen
9. Cheetah – /ˈtʃiː.tə/: Báo Gêpa
10. Elephant – /ˈel.ɪ.fənt/: Von voi
11. Owl – /aʊl/: Cú mèo
12. Eagle – /ˈiː.gl/: Chim đại bàng
13. Woodpecker – /ˈwʊdˌpek.əʳ/: Chim gõ kiến
14. Peacock – /ˈpiː.kɒk/: Con công (trống)
15. Sparrow – /ˈspær.əʊ/: Chim sẻ
16. Heron – /ˈher.ən/: Diệc
17. Swan – /swɒn/: Thiên nga
18. Falcon – /ˈfɒl.kən/: Chim ưng
19. Ostrich – /ˈɒs.trɪtʃ/: Đà điểu
20. Nest – /nest/: Cái tổ
11. Feather – /ˈfeð.əʳ/: Lông vũ
12. Talon – /ˈtæl.ən/: Móng vuốt
C: Học tiếng Anh theo chủ đề con vật biển và dưới nước
1. Seagull – /ˈsiː.gʌl/: Mòng biển
2. Octopus – /ˈɒk.tə.pəs/: Bạch tuộc
3. Lobster – /ˈlɒb.stəʳ/: Tôm hùm
4. Shellfish – /ˈʃel.fɪʃ/: Ốc
5. Jellyfish – /ˈdʒel.i.fɪʃ/: Con sứa
6. Killer whale – /ˈkɪl.əʳ weɪl/: Loại cá voi nhỏ mầu đen trắng
7. Squid – /skwɪd/: Mực ống
8. Fish – fin – /fɪʃ. fɪn/ – Vảy cá
9. Seal – /siːl/: Chó biển
10. Coral – /ˈkɒr.əl/: San hô
Tìm ab
1ab + 36 =ab1
1ab+36=ab1
100+ab+36=10.ab+1
10.ab - ab =100+36-1
9.ab = 135
ab = 135:9
ab = 15
Vậy ab = 15
Tham khảo nhé~
1ab + 36 = ab1
100 + 10a + b + 36 = 100a + 10b + 1
136 - 1 = 100a - 10a + 10b - b
135 = 90a + 9b
9 ( 10a + b ) = 135
10a + b = 15
ab = 15
Vậy,........