Viết biểu thức đại số biểu thị nửa tổng các bình phương của hai số a và b.
Viết các biểu thức đại số biểu thị:
a) Tổng các bình phương của hai số a và b
b) Tổng của hai lần bình phương số a và số b
c) Tổng của x bình phương và y lập phương
d) Nửa tổng các bình phương của hai số a và b
\(a)\) Tổng các bình phương của hai số \(a\) và \(b\) \(:\) \(a^2 + b^2\)
\(b)\) Tổng của hai lần bình phương số \(a\) và số \(b :\) \(2(a^2 + b^2 )\)
\(c)\) Tổng của \(x\) bình phương và \(y\) lập phương \(: x^2+y^3\)
\(d) \) Nửa tổng các bình phương của hai số \(a\) và \(b :\) \(\dfrac{a^2+b^2}{2}\)
Bài 4: Hãy viết các biểu thức đại số biểu thị:
1/ Trung bình cộng của hai số a và b.
2/ Nửa hiệu của hai số a và b.
3/ Tổng các lập phương của hai số a và b.
4/ Lập phương của tổng hai số x và y.
5/ Tổng của hai số tự nhiên liên tiếp.
6/ Tổng của hai số hữu tỉ nghịch đảo của nhau.
1: (a+b)/2
2: 1/2(a-b)
3: a3+b3
4: (x+y)3
5: k+k+1=2k+1
6: 1/x+x
a) viết b biểu thức đại số biểu thị diện tích hình thang có hai đáy là a ,b và đường cao h
b) viết biểu thức đại số biểu diển tổng các bình phương của hai số nguyên lẽ liên tiếp
c) viết biểu thức đại số biểu thị tích của bốn số nguyên liên tiếp
a: \(S=\dfrac{a+b}{2}\cdot h\)
b: \(\left(2a+1\right)^2+\left(2a+3\right)^2\)
c: \(a\left(a+1\right)\left(a+2\right)\left(a+3\right)\)
a) viết biểu thức đại số biểu thị diện tích hình thang có hai đáy là a ,b và đường cao h
b) viết biểu thức đại số biểu diển tổng các bình phương của hai số nguyên lẽ liên tiếp
c) viết biểu thức đại số biểu thị tích của bốn số nguyên liên tiếp
a: \(S=\dfrac{a+b}{2}\cdot h\)
b: \(\left(2a+1\right)^2+\left(2a+3\right)^2\)
c: \(a\left(a+1\right)\left(a+2\right)\left(a+3\right)\)
viết các biểu thức đại số biểu thị
a,trung bình cộng của hai số a và b
b, nữa hiệu của hai số a và b
c, Tổng các lập phương của hai số a và b
d, Lập phương của tổng hai số a và b
a, a+b:2
b, a-b
c,\(a^3+b^{^{ }3}\)
d,\(\left[a+b\right]^{^{ }3}\)
Viết biểu thức đại số để biểu thị:
a) Hiệu bình phương của x và y;
b) Lập phương của hiệu x và y;
c) Tổng của x với tích của 5 và y;
d) Tích của x với tổng của 4 và y.
e) Tổng các bình phương của hai số lẻ liên tiếp;
f) Tổng của hai số hữu tỉ nghịch đảo của nhau;
g) Tổng bình phương của hai số chẵn liên tiếp.
a) (x-y)2
b) (x-y)3
c) x+5y
d) x.(4+y)
e) (2k+1)2+(2k+3)2
sorry nha mình chỉ bt đến đây thôi
a) \(\left(x-y\right)^2\)
b) \(\left(x-y\right)^3\)
c) \(x+5y\)
d) \(x.\left(4+y\right)\)
e) \(\left(2k+1\right)^2+\left(2k+3\right)^2\)
f) \(a+\frac{1}{a}\)\(\left(a\inℚ;a\ne0\right)\)
g) \(\left(2k\right)^2+\left(2k+2\right)^2\)
ai giúp mình với
Bài 1. Viết các biểu thức đại số biểu thị:
a) Trung bình cộng của hai số x và y ;
b) Tổng các bình phương của hai số x và y ;
c) Tổng của hai số là nghịch đảo của nhau;
d) Tích của ba số nguyên liên tiếp;
e) Thể tích của hình lập phương có cạnh a.
Bài 2. An mua 10 quyển vở mỗi quyển giá x đồng và 5 bút bi mỗi chiếc giá y đồng. Viết biểu thức
đại số biểu thị số tiền An phải trả.
Bài 1. Viết các biểu thức đại số biểu thị:
a) Trung bình cộng của hai số x và y: (x + y)/2
b) Tổng các bình phương của hai số x và y: x2 + y2
c) Tổng của hai số là nghịch đảo của nhau: a + 1/a (với a thuộc R)
d) Tích của ba số nguyên liên tiếp: n(n+1)(n+2) (với n thuộc Z)
e) Thể tích của hình lập phương có cạnh a: a.a.a
Bài 2. An mua 10 quyển vở mỗi quyển giá x đồng và 5 bút bi mỗi chiếc giá y đồng. Viết biểu thức
đại số biểu thị số tiền An phải trả.
Biểu thức biểu thị số tiền An phải trả là: 10.x+5.y (đồng)
Chúc bạn học tốt nha!
1. Tìm các hạng tử của đa thức: 2,7x2- 6xy+7x-3y
2.Viết các biểu thức đại số biểu thị: Hiệu các bình phương của hai số a và b.
3.Viết biểu thức đại số biểu thị tích ba số tự nhiên liên tiếp.