Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong có phương trình y = x 2 - 4 x + 3 và đường thẳng y = x + 3 (phần đô đậm trong hình vẽ). Tính diện tích S của hình phẳng
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong có phương trình y = x 2 - 4 x + 3 và đường thẳng y = x + 3 (phần đô đậm trong hình vẽ). Tính diện tích S của hình phẳng (H).
A. S = 47 2
B. S = 39 2
C. S = 169 6
D. S = 109 6
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong có phương trình
y
=
x
2
−
4
x
+
3
và đường thẳng y=x+3 (phần đô đậm trong hình vẽ). Tính diện tích S của hình phẳng (H)
A. S = 47 2 .
B. S = 39 2 .
C. S = 169 2 .
D. S = 109 2 .
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = x 2 - x + 3 và đường thẳng y=2x+1
A. 1/3
B. 1/6
C. 1/4
D. 1/2
Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y=f(x), y=0, x=2a bằng S. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y=f(2x), trục hoành Ox và hai đường thẳng x=0, x=a bằng:
Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y=f(x),y=0,x=0,x=2a bằng S. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y=f(2x), trục hoành Ox và hai đường thẳng x=0,x=a bằng
A. S/4.
B. 4S.
C. 2S.
D. S/2.
Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong y = x 3 - x v à y = x - x 2
A. S= 12/37
B. S= 37/12
C. S= 9/4
D. S= 19/6
Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong y = x 3 - x v à y = x - x 2
A. S= 12/37
B. S= 37/12
C. S= 9/4
D. S= 19/6
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y=x+3 , đường cong y=x^2+1 là
Phương trình hoành độ giao điểm:
\(x^2+1=x+3\Leftrightarrow x^2-x-2=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-1\\x=2\end{matrix}\right.\)
\(S=\int\limits^2_{-1}\left|x^2-x-2\right|dx=\int\limits^2_{-1}\left(-x^2+x+2\right)dx=\left(-\dfrac{1}{3}x^3+\dfrac{1}{2}x^2+2x\right)|^2_{-1}=\dfrac{9}{2}\)