một gen dài 6120 å số lượng nucleotit của gen đó là
Một gen cấu trúc dài 4080 Å, có tỉ lệ A G = 3 2 , gen bị đột biến kém hơn gen bình thường một liên kết hidro nhưng chiều dài của gen không thay đổi. Số lượng nucleotit từng loại của gen sau đột biến là:
A. A = T = 719; G = X = 481.
B. A = T = 721; G = X = 479.
C. A = T = 419; G = X = 721.
D. A = T = 720; G = X = 480.
Đáp án B
Số Nu 1 mạch của gen bt là 4080/3,4 = 1200.
A + G = 1200 và A/G = 3/2 → A = T = 720; G = X = 480.
Đột biến không làm thay đổi chuiều dài nhưng giảm đi 1 liên kết H nên thay thếcặp G-X bằng
1 cặp A-T.
Gen mới có số nucleotide từng loại: A = T = 721 ; G = X = 479
Gen B có chiều dài là 5100 Å, có A + T = 60% tổng số nucleotit của gen. a/ Xác định khối lượng phân tử của gen B? b/ Số nucleotit từng loại của gen B là bao nhiêu? c/ Số chu kì xoắn của gen? d/ Tính tổng số nucleotit của phân tử mARN được tổng hợp từ gen trên.
Một gen cấu trúc dài 4080 Å, có tỷ lệ A/G =1,5; gen này bị đột biến thay thế một cặp A-T bằng 1 cặp G-X. Số lượng nucleotit từng loại của gen sau đột biến là
A. A = T =720; G = X = 480
B. A = T =719; G = X = 481
C. A = T =419; G = X = 721
D. A = T =721; G = X = 479
Một gen cấu trúc dài 4080 Å, có tỷ lệ A/G =1,5; gen này bị đột biến thay thế một cặp A-T bằng 1 cặp G-X. Số lượng nucleotit từng loại của gen sau đột biến là
A. A = T =720; G = X = 480
B. A = T =719; G = X = 481
C. A = T =419; G = X = 721
D. A = T =721; G = X = 479
Một gen cấu trúc dài 4080 Å, có tỷ lệ A/G =1,5; gen này bị đột biến thay thế một cặp A-T bằng 1 cặp G-X. Số lượng nucleotit từng loại của gen sau đột biến là
A. A = T =720; G = X = 480
B. A = T =719; G = X = 481
C. A = T =419; G = X = 721
D. A = T =721; G = X = 479
(THPT Nguyễn Trãi – Thanh Hóa – lần 1 2019). Một gen cấu trúc dài 4080 Å, có tỷ lệ A/G =1,5; gen này bị đột biến thay thế một cặp A-T bằng 1 cặp G-X, số lượng nucleotit từng loại của gen sau đột biến là
A. A = T =720; G = X = 480
B. A = T =719; G = X = 481
C. A = T=419; G = X = 721
D. A = T =721; G = X = 479
Đáp án B
Phương pháp:
Áp dụng các công thức:
CT liên hệ giữa chiều dài và tổng số nucleotit L = N 2 × 3 , 4 Å, 1nm = 10 Å, 1μm = 104 Å
CT tính số liên kết hidro: H =2A +3G
Cách giải:
N = L 3 , 4 × 2 = 4080 3 , 4 × 2 = 2400 nucleotit
Ta có hệ phương trình
2 A + 2 G = 2400 A / G = 1 , 5 ↔ A = T = 720 G = X = 480
Đột biến thay thế một cặp A - T bằng 1 cặp G - X, gen sau đột biến có A = T = 719;G = X = 481
Trên một phân tử mARN có hiệu số giữa các loại ribonucleotit như sau: A-U=450, X-U=300. Trên mạch khuôn của nó có T - X=20% số nuclêôtit của mạch. Biết gen tổng hợp ra mARN dài 6120 Å. Số lượng nuclêôtit loại A của mARN là
A. 540
B. 240
C. 690
D. 330
Đáp án C
A - U = 450 → U = A - 450
X – U = 300 → X = 300 + U = A - 150
Trên mạch khuôn: T - X = 20% số nu của mạch.
→ Trên mARN có A - G = 20% số nu của mARN.
Gen tổng hợp ra mARN dài 6120 Å ⇔ có tổng số nu là 6120: 3,4 × 2 = 3600
→ Trên mARN có tổng số nu là 1800.
Vậy A - G = 360 ⇒ G = A - 360
Có A + U + G + X = 1800
Thay U, G, X, ta có
A + A - 450 + A 360 + A - 150 = 1800
→ A = 690
1 gen nhân đôi một số lần đã sử dụng 5796 Nucleotit tự do, trong đó có 1449 Guanin. Biết chiều dài của gen bằng 3284,4 å.
Xác định số lần tự nhân đôi của gen?
Tính số liên kết Hidro của gen nói trên?
Giải chi tiết giúp mình
\(N=\dfrac{2L}{3,4}=1932\left(nu\right)\)
- Gọi số lận tự nhân đôi của gen là: \(k\)
- Theo bài thì ta có : \(N_{mt}=N\left(2^k-1\right)\rightarrow k=2\)
- Ta lại có : \(G_{mt}=G\left(2^2-1\right)\rightarrow G=X=483\left(nu\right)\)
- Mà : \(G=H-N\rightarrow\) \(H=G+N=2451\left(lk\right)\)
Một gen dài 15300 Angxtron (Å), trong đó có A - G = 10% tổng số nucleotit của gen.
a. Xác định số nucleotit và số chu kì xoắn của gen
b. Xác định số nucleotit mỗi loại (A, T, G, C)
c. Phân tử ADN tham gia phiên mã thành mARN. Tính số nucleotit của phân tử mARN được tạo thành?