cho phân số B= 5/n-3(n thuộc z)
tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho B là số nguyên
1. Tìm tất cả các phân số = phân số 34/51 và có mẫu là số tự nhiên ngỏ hơn 16
2. Cho A= 5/n-4
a, Tìm n thuộc Z để A là phân số
b, tìm n thuộc z để a là số nguyên
3. Cho B=x-2/x+51
a, tìm x thuộc z để b là phân số
b, tìm x thuộc z để b là số nguyên
cho phân số B =3n-5/n-2 . a) Tìm số nguyên n để B là phân số b) Tìm tất cả số nguyên n để B€Z c) chứng minh phâm số trên tối giản với mọi số tự nhiên n
a, phân số 3n -5 / n - 2 là số nguyên khi : 3n - 5 chia hết cho n - 2 => ( 2n - 5 ) chia hết cho 2x( n - 2 )
=> 2n - 5 chia hết cho 2n - 4
=> (2n - 4) - 1 chia hết cho 2n - 4
=> 1 chia hết cho n - 2
=> 1 chia hết cho n - 2
=> n - 2 là ước của 1. ta có Ư(1) = { -1 ; 1 }
=> n - 2 = -1 => n = 1 ( thỏa mãn )
=> n - 2 = 1 => n = 3 ( thỏa mãn )
ta tìm được n = { 3 ; 1}
1, Tìm các số tự nhiên x,y sao cho: p^x = y^4 + 4 biết p là số nguyên tố
2, Tìm tất cả số tự nhiên n thỏa mãn 2n + 1, 3n + 1 là các số cp, 2n + 9 là các số ngtố
3, Tồn tại hay không số nguyên dương n để n^5 – n + 2 là số chính phương
4, Tìm bộ số nguyên dương ( m,n ) sao cho p = m^2 + n^2 là số ngtố và m^3 + n^3 – 4 chia hết cho p
5, Cho 3 số tự nhiên a,b,c thỏa mãn điều kiện: a – b là số ngtố và 3c^2 = ab +c ( a + b )
Chứng minh: 8c + 1 là số cp
6, Cho các số nguyên dương phân biệt x,y sao cho ( x – y )^4 = x^3 – y^3
Chứng minh: 9x – 1 là lập phương đúng
7, Tìm các số nguyên tố a,b,c sao cho a^2 + 5ab + b^2 = 7^c
8, Cho các số nguyên dương x,y thỏa mãn x > y và ( x – y, xy + 1 ) = ( x + y, xy – 1 ) = 1
Chứng minh: ( x + y )^2 + ( xy – 1 )^2 không phải là số cp
9, Tìm các số nguyên dương x,y và số ngtố p để x^3 + y^3 = p^2
10, Tìm tất cả các số nguyên dương n để 49n^2 – 35n – 6 là lập phương 1 số nguyên dương
11, Cho các số nguyên n thuộc Z, CM:
A = n^5 - 5n^3 + 4n \(⋮\)30
B = n^3 - 3n^2 - n + 3 \(⋮\)48 vs n lẻ
C = n^5 - n \(⋮\)30
D = n^7 - n \(⋮\)42
Cho phân số B= n/n-4 ( với n thuộc Z )
a, Tìm số nguyên n để B là một phân số
b, Tìm tất cả các số nguyên n để B có giá trị nguyên
a, để B là phân số thì n khác 4
b, n/n-4 = 1+ 4/n-4 (dạng hỗn số)
Vì n thuộc Z => n-4 thuộc Ư(4)={1;-1;2;-2;4;-4} => n-4 thuộc Z
Ta có bảng sau:
n-4 | 1 | -1 | 2 | -2 | 4 | -4 |
n | 5 | 3 | 6 | 2 | 8 | 0 |
TM | TM | TM | TM | TM | TM |
Cho b = n/n - 4 (n thuộc z )
a, Tìm số nguyên n để B là 1 phân số
b, Tìm tất cả các số nguyên n để B có giá trị nguyên
Lời giải:
a. Để $B$ là phân số thì $n-4\neq 0$
$\Rightarrow n\neq 4$
b. Với $n$ nguyên, để $B$ nguyên thì:
$n\vdots n-4$
$\Rightarrow (n-4)+4\vdots n-4$
$\Rightarrow 4\vdots n-4$
$\Rightarrow n-4\in \left\{\pm 1; \pm 2; \pm 4\right\}$
$\Rightarrow n\in \left\{5; 3; 6; 2; 8; 0\right\}$
Cho phân số B= n\n-4(với n thuộc Z )
a) Tìm số nguyên n để B là một phân số
b) Tìm tất cả các số nguyên n để B có giá trị nguyên
a,Không biết
b,Vì B có giá trị nguyên
suy ra n chia hết n-4
mà n chia hết cho n
suy ra n chia hết cho 4
Vậy n thuộc B(4)
a.Ta có để B là một phân số thì n-4 khác o
=>n>4
Vậy n>4 để B là một phân số
b.NX :Dể B có giá trị nguyên =>n chia hết cho n-4
Vì n-4 chia hết cho n-4 và n chia hết cho n-4
=>n-(n-4) chia hết cho n-4
=> n-4 là ước của4={1;-1;-2;2;4;-4}
=> ta có bảng phan tích sau
n-4 1 -1 2 -2 4 -4
n 5 3 6 2 8 0
Vậy n thuộc {5;3;6;2;8;0}
Cho A=2n+1/n+2 với n thuộc Z
a)Tìm các giá trị của n để A là phân số
b)Tìm n sao cho A=7/2
c)tìm tất cả giá trị n sao cho A là số nguyên
mng giải cả lời nhé ai xog sơm trc mà có cả lời thì mik tick nhé
cho A =6n+42 phần 6n với n thuộc N và n khác 0 tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho A là số nguyên
\(A=\frac{6n+42}{6n}=\frac{6n}{6n}+\frac{42}{6n}=1+\frac{7}{n}\)
Để \(A\in Z\)=> \(\Rightarrow7\) chia hết cho \(n\) \(\Rightarrow n\inƯ\left(7\right)=\left\{-1;1;-7;7\right\}\)
Bài 15. Cho phân số A= 2n+ 3 / 6n +4 (n thuộc N) . Với giá trị nào của n thì A rút gọn được.
Bài 16. Tìm tất cả các số nguyên n sao cho các phân số sau có giá trị là số nguyên
A) 12/3n-1
b)2n+3/7
c)2n+5 / n-3
\(a,3n-1\inƯ\left(12\right)=\left\{\pm1;\pm2;\pm3;\pm4;\pm6;\pm12\right\}\)
3n-1 | 1 | -1 | 2 | -2 | 3 | -3 | 4 | -4 | 6 | -6 | 12 | -12 |
n | loại | 0 | 1 | loại | loại | loại | loại | -1 | loại | loại | loại | loại |
c, \(\dfrac{2\left(n-3\right)+9}{n-3}=2+\dfrac{9}{n-3}\Rightarrow n-3\inƯ\left(9\right)=\left\{\pm1;\pm3;\pm9\right\}\)
n-3 | 1 | -1 | 3 | -3 | 9 | -9 |
n | 4 | 2 | 6 | 0 | 12 | -6 |