Câu 6/ Viết số thập phân thích hợp vào ô trống
a/ Ba đơn vị, chín phần mười
b/ Hai trăm, tám chục, chín phần mười, bảy phần trăm
Lời giải:
a. $3,9$
b. $280,97$
b) Số thích hợp điền vào ô trống để 5 6 chia hết cho 3 và 9 là:
A. 7 B. 8 C. 9 D. 5
1.Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống:
Cho tập hợp B={ a ϵ Z | (a2 + 3a + 6 ) ⋮ ( a + 3 ) }.Số phần tử thuộc tập hợp B là : ... ?
2.Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống:
Trong các số nguyên x thuộc tập hợp A={x ϵ Z |( 4x - 1 ) ⋮ ( 4x + 5 ) }. Số lớn nhất có giá trị là : ...?
Cái này có trong Vioedu á. Thanks nhiều ✿
B = {a \(\in\) Z| (a2 + 3a + 6) ⋮ (a + 3)}
a2 + 3a + 6 ⋮ a + 3
a.(a + 3) + 6 ⋮ a + 3
6 ⋮ a + 3
a + 3 \(\in\) Ư(6) = {-6; -3; -2; -1; 1; 2; 3; 6}
Lập bảng ta có:
a + 3 | - 6 | - 3 | -2 | -1 | 1 | 2 | 3 | 6 |
a | - 9 | - 6 | -5 | -4 | -2 | -1 | 0 | 3 |
Theo bảng trên ta có: a \(\in\) {-9; -6; -5; -4; -2; -1; 0; 3}
B = {-9; -6; -5; -4; -2; -1; 0; 3}
Vậy số phần tử tập B là 8 phần tử.
cho tập hợp A = { 1 ; 3 ; 4 ; 5 ; 9 ; 10 }
ý a điền kí hiệu thuộc ; không thuộc và tập con vào ô trống
4 ô trống A ; { 1 ; 4 ] ô trống A ; 6 ô trống
ý b viết tất cả các tập hợp con gồm hai phần tử E tập hợp A
Điền số thích hợp vào ô trống:
Từ bốn chữ số 3; 5; 6; 9 có thể viết được tất cả ... số có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 3.
Để lập được số chia hết cho 3 thì các số đó phải có tổng các chữ số chia hết cho 3.
Ta có :
3+5+6=14; 14 không chia hết cho 3.
3+5+9=17; 17 không chia hết cho 3.
3+6+9=18; 18 chia hết cho 3.
5+6+9=20; 20 không chia hết cho 3.
Do đó các số có 3 chữ số chia hết cho 3 được lập từ bốn chữ số 3;5;6;9 sẽ gồm các chữ số 3;6;9.
Từ ba chữ số 3;6;9 ta viết được các số có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 3 là:
369;396;639;693;936;963.
Có 6 số có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 3.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 6.
cho tập hợp A = { 1 ; 3 ; 4 ; 5 ; 9 ;10 }
a điền kí hiệu thuộc ; không thuộc và tập con vào ô trống
4 ô trống A ; { 1 ; 4 } ô trống A ; 6 ô trống A
b viết tất cả các tập con của 2 phần tử E tập hợp A
a, \(4\in A\)
\(\left\{1;4\right\}\subset A\)
\(6\notin A\)
Viết số thích hợp vào ô trống:
a) 6 x 3 = 6 x 2 +
b) 6 x 5 = 6 x 4 +
c) 6 x 9 = 6 x + 6
d) 6 x 10 = 6 x + 6
a) 6 x 3 = 6 x 2 +
b) 6 x 5 = 6 x 4 +
c) 6 x 9 = 6 x + 6
d) 6 x 10 = 6 x + 6
điền chữ số thích hợp v ô trống 78 ô trống chia hết cho 2 và 5 b, 78 ô trống chia hết cho 2 và không chia hết cho 5 c, 78 ô trống chia hết cho 3,không chia hết cho 2 d, 78 ô trống chia hết cho 9 các số để điền 3 0 9 6
a: \(a=0\)
b: \(a\in\left\{2;4;6;8\right\}\)
c: \(a\in\left\{3;9\right\}\)
d: a=3
Viết số thích hợp vào ô trống:
Số thập phân gồm có | Viết là |
Năm đơn vị và chín phần mười | |
Bốn mươi tám đơn vị; bảy phần mươi và hai phần trăm | |
Không đơn vị; bốn trăm linh bốn phần nghìn | |
Không đơn vị; hai phần trăm | |
Không đơn vị; năm phần nghìn |
Số thập phân gồm có | Viết là |
Năm đơn vị và chín phần mười | 5,9 |
Bốn mươi tám đơn vị; bảy phần mươi và hai phần trăm | 48,72 |
Không đơn vị; bốn trăm linh bốn phần nghìn | 0,404 |
Không đơn vị; hai phần trăm | 0,02 |
Không đơn vị; năm phần nghìn | 0,005 |