Liệt kê những những hoạt động trong sinh nhật dễ và dịch nó ( tiếng anh )
Liệt kê các hoạt động trong nghề nghiệp bằng tiếng anh
5 tick
/ˌɒkjəˈpeɪʃən/
Nghề nghiệp
doctor/ˈdɒktər/
bác sĩ
dentist/ˈdentɪst/
nha sĩ
cashier/kæʃˈɪər/
thu ngân
builder/ˈbɪldər/
thợ xây dựng
reporter/rɪˈpɔːtər/
phóng viên
tailor/ˈteɪlər/
thợ may
teacher/ˈtiːtʃər/
giáo viên
cook/kʊk/
đầu bếp
magician/məˈdʒɪʃən/
ảo thuật gia
baker/ˈbeɪkər/
thợ làm bánh
singer/ˈsɪŋər/
ca sĩ
artist/ˈɑːtɪst/
họa sĩ
waiter/ˈweɪtər/
bồi bàn
carpenter/ˈkɑːpəntər/
thợ mộc
actor/ˈæktər/
diễn viên
nurse/nɜːs/
y tá
secretary/ˈsekrətəri/
thư kí
gardener/ˈɡɑːdənər/
người làm vườn
vet/vet/
bác sĩ thú y
businessman/ˈbɪznɪsmæn/
doanh nhân
policeman/pəˈliːs.mən/
cảnh sát
painter/ˈpeɪntər/
thợ sơn nhà
hairdresser/ˈheəˌdresər/
thợ cắt tóc
dancer/ˈdænsər/
vũ công
farmer/ˈfɑːmər/
nông dân
doctor:examime patients
writer:write stories for children
architect:design building
teacher:teach young children
pilot:fly a plane
doctor: bác sĩ
famer: nông dân
teacher: cô giáo
.....
Hãy liệt kê những hoạt động lao động trong gia đình mà bố mẹ giao cho em.
- Làm việc nhà: lau nhà, quét nhà, rửa chén, nấu cơm, nấu đồ ăn, dọn dẹp, đi chợ.
- Công việc cần thiết: trông em nhỏ, chăm sóc ông bà.
- Công việc khác: giữ cửa hàng buôn bán, mua đồ giúp bố mẹ.
- Nấu cơm.
- Quét nhà
- Tưới rau
- Trông em
- …
Liệt kê 20 hoạt động,chuyện các cụm từ chuyển từ hiện tại về khóa khứ (tiếng anh)
1. draw => drew
2. play => played
3. kick => kicked
4. watch => watched
5. study => studied
6. wake => woke
7. sleep => slept
8. steal => stole
9. spell => spelt
10. speak => spoke
11. spend => spent
12. smell => smelt
13. write => wrote
14. work => worked
15. wear => wore
16. throw => threw
17. think => thought
18. tell => told
19. take => took
20. teach => taught
Hok tốt
Liệt kê những từ chỉ hoạt động, trạng thái trong bài tập làm văn cuối tuần 6 của em.
Bài tập làm văn cuối tuần 6 là bài Kể lại buổi đầu em đi học. Trong bài làm em có các từ :
• Chỉ hoạt động : vào (lớp một), đèo (em tới trường), đi học, dẫn vào, (cô giáo) đứng (ở cửa), tươi cười, nắm tay em, đưa vào, bắt đầu (buổi học), chào, học tập.
• Chỉ trạng thái : quá mới lạ, (bớt) e ngại và lo sợ.
Hãy liệt kê những bài hát Tiếng Anh mà bn thik nhất
Shape of you , Attention , Fly , Havana , .................
k nha
1 . What is your phone number
2 send it
3 that girl
4 way back home
5 hoc tieng meo keu
6....
tk nha
Bạn có thể tham khảo một số bài hát này nha:
-Sugar (Maroon 5)
-The Lazy Song (Bruno Mars)
-You Belong With Me (Taylor Swift)
-Roar (Katty Perry)
-Rolling In The Deep (Adele)
-Love Yourself (Justin Bieber)
-One Thing, Live While We're Young (One Direction)
Hãy liệt kê những bài hát tiếng Anh mà bạn thik nhất
a little love
despasito
shape of you
darkside
girls you
count on me
that girl
diamon heart
Lễ cúng Thần Lúa của người Chơ-ro gồm những hoạt động nào? Các hoạt động ấy được liệt kê theo trình tự nào?
- Lễ cúng Thần Lúa của người Chơ-ro gồm những hoạt động:
+ Làm cây nêu.
+ Phụ nữ đi rước hồn lúa.
+ Già làng hoặc chủ nhà đọc lời khấn.
+ Khi cúng xong, mọi người lên nhà sàn dự tiệc.
- Các hoạt động ấy được liệt kê theo trình tự thời gian diễn ra buổi lễ.
môn Hoạt động trải nghiệm
câu hỏi : " + Liệt kê và chia sẻ các biểu hiện về sự quan tâm đến những người thân. "
ai đó giúp em/bạn với ạ , em đang cực kì cực kì cần gấp ạ
Câu : Sinh nhật năm ngoái của tôi, chúng tôi đã hát những bài hát sinh nhật tiếng anh và tiếng việt ( trong tiếng anh là gì )
My birthday last year, we sang English and Vietnamese birthday songs
( được Goolge dịch tài trợ )