VIẾT TỪ THÍCH HỢP VÀO CHỖ TRỐNG
FRESH SUPERMAKERKETS convenient friendly neighbourhood minimarts difficult
I LIVE IN A DISTRICT IN HA NOI .I LIVE MY ......... VERY MUCH BECAUSE IT IS NICE AND LESS POLLUTED THAN OR AREAS IN HA NOI .THERE ARE MANY TREES AROUND HERE SO IT IS VERY COOL .THERE AIR IS ALSO ......... .THERE IS A PLAYGROUND SO WE CAN PLAY BADMINTON IN LATE AFTERNOONS .CHILDREN IN THE AREA CAN ALSO DO ROLLER -SKATING VERY........... TO LIVE HERE BECAUSE IT IS EASY TO GET AROUND.IN THE AREA ,THERE IS A PRIMARY SCHOOL ,A SMALL OPEN -AIR MARKET ,SOME MINIMARTS .SOMETIMES WE CAN BUY THINGS IN THE ......... MY NEIGHBOURS HERE ALSO VERY KIND AND ..
... THEY LOOK AFTER MY HOUSE WHEN I AM AWay
This class, _______ is a prerequisite for microbiology, is so difficult that I would rather drop it.
A. where
B. that
C. which
D. when
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích:
Trong mệnh đề quan hệ, đại từ quan hệ:
- where: nơi mà, thay cho danh từ chỉ nơi chốn; sau “where” là mệnh đề
- that: trước “that” không được dùng dấu phẩy
- which: thay cho danh từ chỉ vật, đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ
- when: khi mà, thay cho danh từ chỉ thời gian; sau “when” là mệnh đề
Tạm dịch: Lớp học này, điều kiện tiên quyết của ngành vi sinh học, quá khó đến nỗi mà tôi sẽ từ bỏ nó.
Chọn C
This class, ______ is a prerequisite for microbiology, is so difficult that I would rather drop it
A. that
B. when
C. where
D. which
Đáp án D
Chủ điểm ngữ pháp liên quan tới Mệnh đề quan hệ.
A. that – Đại từ quan hệ (ĐTQH) có thể thay thế cho who, whom, which trong Mệnh đề quan hệ xác định, nhưng “that” không bao giờ đứng sau dấu phẩy.
B. when- ĐTQH chỉ thời gian.
C. where- ĐTQH chỉ nơi chốn.
D. which- ĐTQH thay thế cho danh từ chỉ vật, đóng chức năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu.
Ở trong câu này, ta cần một ĐTQH thay thế cho “this class” nên ta bỏ được đáp án B, C. Do “that” không bao giờ đứng sau dấu phẩy nên ta chọn được D. which là đáp án cuối cùng.
Dịch: Lớp học này là đều kiện tiên quyết cho môn vi sinh vật học, nó khó tới nỗi tôi muốn bỏ
This class, _______ is a prerequisite for microbiology, is so difficult that I would rather drop it.
A. where
B. that
C. which
D. when
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích:
Trong mệnh đề quan hệ, đại từ quan hệ:
- where: nơi mà, thay cho danh từ chỉ nơi chốn; sau “where” là mệnh đề
- that: trước “that” không được dùng dấu phẩy
- which: thay cho danh từ chỉ vật, đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ
- when: khi mà, thay cho danh từ chỉ thời gian; sau “when” là mệnh đề
Tạm dịch: Lớp học này, điều kiện tiên quyết của ngành vi sinh học, quá khó đến nỗi mà tôi sẽ từ bỏ nó.
Chọn C
A ___ is a person who climbs mountains as a sport. (mountain)
Police have issued a ___ of the gunman. (describe)
The local people were very nice and ___ to us. ( hospitability)
It's difficult for a small shop to ___ against the big supermarkets.(competition)
1- A _ mountaineer__ is a person who climbs mountains as a sport. (mountain)
2- Police have issued a _ description __ of the gunman. (describe)
3- The local people were very nice and _ hospitabe __ to us. (hospitability)
4- It's difficult for a small shop to _compete_ against the big supermarkets. (competition)
4. _______ is the test today?
-It is rather difficult. But I did it well.
A. What
B. Which
C. When
D. How
4. _How_ is the test today?
-It is rather difficult. But I did it well.
A. What
B. Which
C. When
D. How
This class,_____is a prerequisite for microbiology, is so difficult that I would rather drop it.
A. that
B. when
C. where
D. which
Đáp án D
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích:
Ta dùng mệnh đề quan hệ “which” để thay thế cho một vật. Mệnh đề quan hệ “that” cũng có thể dùng thay thế cho vật, tuy nhiên sau dấu phảy ta không dùng “that”
Tạm dịch: Lớp này, là điều kiện tiên quyết cho lớp vi sinh học, rất khó đến mức tôi muốn bỏ nó
1.I can run (fast) as you
2.Tom runs (fast) than me
3.which is (good) in two machines
4.a car is (convenient) than a bike
5.children make (much) noise in a gruop
6.which mountain í(high) in the world
7.this test is(difficult) I have done
8.We came here (late) as they
9.I learn math(badly) than english
10.She plays the piano(regularly) than her friends
1.I can run (fast) as you
as fast as
2.Tom runs (fast) than me
faster
3.which is (good) in two machines
better
4.a car is (convenient) than a bike
more convenient
5.children make (much) noise in a gruop
more
6.which mountain í(high) in the world
the highest
7.this test is(difficult) I have done
the mose difficult
8.We came here (late) as they
as late
9.I learn math(badly) than english
more badly
10.She plays the piano(regularly) than her friends
more regularly
1.I can run (fast) as you
as fast as
2.Tom runs (fast) than me
faster
3.which is (good) in two machines
better
4.a car is (convenient) than a bike more
convenient
5.children make (much) noise in a gruop
more
6.which mountain í(high) in the world the
highest
7.this test is(difficult) I have done
the mose difficult
8.We came here (late) as they
as late
9.I learn math(badly) than english more
badly
10.She plays the piano(regularly) than her friends
more regularly
6. The beautiful village is sheltered ..... the weather by the mountain
A. from B. by C. in D. of
7. It is better to try to work ..... rather than against nature.
A. for B. with C. by D. along