nhận xét phần đất liền giữa chí tuyến bắc và nam của châu phi
Đại bộ phận diện tích Châu Phi có vị trí nằm dọc 2 bên :
A.
Đường chí tuyến Bắc và vòng cực Bắc
B.
Đường chí tuyến Nam và vòng cực Nam
C.
Đường vòng cực Nam và vòng cực Bắc
D.
Đường chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam.
4
Đới lạnh nằm trong khoảng từ :
A.
Chí tuyến về vòng Cực
B.
Hai vòng cực tới 2 cực.
C.
Xích đạo tới 2 cực
D.
Xích đạo về 2 chí tuyến.
Châu Phi có khí hậu nóng quanh năm do đại bộ phận lãnh thổ *
nằm dọc theo xích đạo
là cao nguyên khổng lồ
nằm giữa xích đạo và chí tuyến
nằm giữa 2 chí tuyến Bắc và Nam
Châu Phi có khí hậu nóng quanh năm do đại bộ phận lãnh thổ *
nằm dọc theo xích đạo
là cao nguyên khổng lồ
nằm giữa xích đạo và chí tuyến
nằm giữa 2 chí tuyến Bắc và Nam
A.nằm dọc theo xích đạo
Xác định giới hạn phần đất liền và vị trí địa lý châu phi .........
nêu ý nghĩa vị trí địa lý châu phi
nếu nhận xét hình dạng lãnh thổ và đường bờ biển châu phi . nếu ảnh hưởng của đặc điểm đó đến khí hậu châu phi
ý nghĩa: vì châu Phi nằm trong đới nóng => khí hậu nóng và khô
hình dạng lãnh thổ khá lớn
đường bờ biển ở châu Phi tương đối bằng phẳng => ít vịnh
nguyên nhân của khí hậu châu Phi do:
- vị trí địa lý
- ảnh hưởng của dòng biển lạnh
- kích thước lãnh thổ
mk chỉ biết vậy thôi, mong bạn thông cảm
Câu 1. Vị trí của đới nóng
A.nằm giữa hai vòng cực Bắc Và Nam. C. nằm từ chí tuyến đến vòng cực.
B. nằm ở khoảng giữa hai chí tuyến Bắc và Nam. D.nằm giữa chí tuyến Bắc và xích đạo.
Câu 2. Khu vực có khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình là
A. Bắc Phi, Nam Phi B. Trung Phi, Nam Phi C. Đông Á, Nam Á D. Nam Á, Đông Nam Á
Câu 3. Năm 2001, Việt Nam có số dân là 78700000 người, trong khi diện tích là 330.991 km2. Vậy mật độ dân số của Việt Nam năm 2001 là:
A. 823 người/ km2 B. 238 người/ km2 C. 832 người/ km2 D. 328 người/ km2
Câu 4. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến quá trình đô thị hóa ở đới nóng là
A.di dân tự do. B.thiên tai. C.công nghiệp phát triển. D.bùng nổ dân số.
Câu 5. Tên các thảm thực vật từ Xích đạo đến chí tuyến của môi trường nhiệt đới là
A.hoang mạc- bán hoang mạc- rừng thưa- xavan B.Rừng thưa- xavan- bán hoang
mạc- hoang mạc.
C.Xavan- bán hoang mạc- hoang mạc- rừng thưa. D.Rừng thưa- hoang mạc- bán
hoang mạc- xavan.
Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không đúng với môi trường nhiệt đới?
A. Càng xa xích đạo, lượng mưa càng tăng. B. Càng xa xích đạo, thực vật càng thưa.
C. Càng gần chí tuyến, biên độ nhiệt càng lớn. D. Trong năm có hai lần nhiệt độ tăng
cao vào lúc Mặt Trời đi qua thiên đỉnh.
Câu 7. Nguyên nhân sâu xa gây tác động tiêu cực tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng là
A. dân số tăng quá nhanh. B. kinh tế phát triển chậm.
C. đời sống nhân dân thấp kém. D. khai thác tài nguyên không hợp lí.
Câu 8. Dân cư thế giới tập trung chủ yếu ở đồng bằng và ven biển do đây là nơi
A. sinh sống đầu tiên của con người. B. khí hậu nóng ẩm quanh năm.
C. sản xuất nông nghiệp phát triển. D. có điều kiện sinh sống và giao thông thuận lợi.
Câu 9. Năm 2010, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu có số dân là 1.011971 người, trong khi diện tích là 1989,5 km2. Vậy mật độ dân số của tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu năm 2010 là:
A. 505 người/ km2 B.509 người/ km2 C. 510 người/ km2 D. 515 người/ km2
Câu 10. Môi trường Xích đạo ẩm có giới hạn
A. hai bên Xích đạo. B. từ Xích đạo đến 50 Nam.
C. từ Xích đạo đến 50 Bắc. D. từ 50 Bắc đến 50 Nam.
Câu 11. Đới nóng là nơi tập trung
A. một nửa dân số thế giới. B. gần một nửa dân số thế giới.
C. hơn một nửa dân số thế giới. D. 2/3 dân số thế giới.
Câu 12: Môi trường tự nhiên nào nằm giữa hai chí tuyến?
A. Mt Đới nóng B. Mt Đới lạnh
C.Mt Đới ôn hòa D. Mt hoang mạc
Câu 13: Đới nóng có loại gió nào thổi quanh năm từ áp cao chí tuyến về Xích đạo?
A. Tín phong B. Gió Tây ôn Đới
C. Gió đông cực D. Tín phong và gió Tây ôn đới
Câu 14: Loại rừng nào thường phân bố ở vùng cửa sông, ven biển?
A. Rừng rậm nhiệt đới B. Rừng rậm xanh quanh năm
C. Rưng thưa và xa van D. Rừng ngập mặn
Câu 15: Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước ở đới ôn hòa:
A. chất thải của đô thị B. váng dầu ven biển
C. hóa chất từ các nhà máy, phân hóa học, D. cả A,B,C thuốc trừ sâu dư thừa trên đồng ruộng….
Câu 16: Đới nóng chiếm khoảng bao nhiêu % dân số thế giới?
A. khoảng 30 % B. khoảng 40 %
C. khoảng 50 % D. khoảng 60 %
Câu17: “Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn biến thất thường”. Đặc điểm trên nói về môi trường tự nhiên nào?
A. MT xích đạo ẩm B. MT nhiệt đới gió mùa
C. MT nhiệt đới D. MT ôn đới
Câu 18: Môi trường TN nào trong năm có hai lần nhiệt độ tăng cao là hai lần Mặt Trời đi qua thiên đỉnh?
A. MT xích đạo ẩm B. MT nhiệt đới gió mùa
C. MT nhiệt đới D. MT ôn đới
Câu 19: Việt Nam nằm tròng môi trường tự nhiên nào?
A. MT xích đạo ẩm B. MT nhiệt đới gió mùa
C. MT nhiệt đới D. MT ôn đới
Câu 20: Vùng nhiệt đới gió mùa, cây lương thực quan trọng nhất là gì?
A. Lúa nước B. Ngô
C. Khoai lang D. Sắn
Câu 1. Vị trí của đới nóng
A.nằm giữa hai vòng cực Bắc Và Nam. C. nằm từ chí tuyến đến vòng cực.
B. nằm ở khoảng giữa hai chí tuyến Bắc và Nam. D.nằm giữa chí tuyến Bắc và xích đạo.
Câu 2. Khu vực có khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình là
A. Bắc Phi, Nam Phi B. Trung Phi, Nam Phi C. Đông Á, Nam Á D. Nam Á, Đông Nam Á
Câu 3. Năm 2001, Việt Nam có số dân là 78700000 người, trong khi diện tích là 330.991 km2. Vậy mật độ dân số của Việt Nam năm 2001 là:
A. 823 người/ km2 B. 238 người/ km2 C. 832 người/ km2 D. 328 người/ km2
Câu 4. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến quá trình đô thị hóa ở đới nóng là
A.di dân tự do. B.thiên tai. C.công nghiệp phát triển. D.bùng nổ dân số.
Câu 5. Tên các thảm thực vật từ Xích đạo đến chí tuyến của môi trường nhiệt đới là
A.hoang mạc- bán hoang mạc- rừng thưa- xavan B.Rừng thưa- xavan- bán hoang
mạc- hoang mạc.
C.Xavan- bán hoang mạc- hoang mạc- rừng thưa. D.Rừng thưa- hoang mạc- bán
hoang mạc- xavan.
Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không đúng với môi trường nhiệt đới?
A. Càng xa xích đạo, lượng mưa càng tăng. B. Càng xa xích đạo, thực vật càng thưa.
C. Càng gần chí tuyến, biên độ nhiệt càng lớn. D. Trong năm có hai lần nhiệt độ tăng
cao vào lúc Mặt Trời đi qua thiên đỉnh.
Câu 7. Nguyên nhân sâu xa gây tác động tiêu cực tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng là
A. dân số tăng quá nhanh. B. kinh tế phát triển chậm.
C. đời sống nhân dân thấp kém. D. khai thác tài nguyên không hợp lí.
Câu 8. Dân cư thế giới tập trung chủ yếu ở đồng bằng và ven biển do đây là nơi
A. sinh sống đầu tiên của con người. B. khí hậu nóng ẩm quanh năm.
C. sản xuất nông nghiệp phát triển. D. có điều kiện sinh sống và giao thông thuận lợi.
Câu 9. Năm 2010, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu có số dân là 1.011971 người, trong khi diện tích là 1989,5 km2. Vậy mật độ dân số của tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu năm 2010 là:
A. 505 người/ km2 B.509 người/ km2 C. 510 người/ km2 D. 515 người/ km2
Câu 10. Môi trường Xích đạo ẩm có giới hạn
A. hai bên Xích đạo. B. từ Xích đạo đến 50 Nam.
C. từ Xích đạo đến 50 Bắc. D. từ 50 Bắc đến 50 Nam.
Câu 11. Đới nóng là nơi tập trung
A. một nửa dân số thế giới. B. gần một nửa dân số thế giới.
C. hơn một nửa dân số thế giới. D. 2/3 dân số thế giới.
Câu 12: Môi trường tự nhiên nào nằm giữa hai chí tuyến?
A. Mt Đới nóng B. Mt Đới lạnh
C.Mt Đới ôn hòa D. Mt hoang mạc
Câu 13: Đới nóng có loại gió nào thổi quanh năm từ áp cao chí tuyến về Xích đạo?
A. Tín phong B. Gió Tây ôn Đới
C. Gió đông cực D. Tín phong và gió Tây ôn đới
Câu 14: Loại rừng nào thường phân bố ở vùng cửa sông, ven biển?
A. Rừng rậm nhiệt đới B. Rừng rậm xanh quanh năm
C. Rưng thưa và xa van D. Rừng ngập mặn
Câu 15: Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước ở đới ôn hòa:
A. chất thải của đô thị B. váng dầu ven biển
C. hóa chất từ các nhà máy, phân hóa học, D. cả A,B,C thuốc trừ sâu dư thừa trên đồng ruộng….
Câu 16: Đới nóng chiếm khoảng bao nhiêu % dân số thế giới?
A. khoảng 30 % B. khoảng 40 %
C. khoảng 50 % D. khoảng 60 %
Câu17: “Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn biến thất thường”. Đặc điểm trên nói về môi trường tự nhiên nào?
A. MT xích đạo ẩm B. MT nhiệt đới gió mùa
C. MT nhiệt đới D. MT ôn đới
Câu 18: Môi trường TN nào trong năm có hai lần nhiệt độ tăng cao là hai lần Mặt Trời đi qua thiên đỉnh?
A. MT xích đạo ẩm B. MT nhiệt đới gió mùa
C. MT nhiệt đới D. MT ôn đới
Câu 19: Việt Nam nằm tròng môi trường tự nhiên nào?
A. MT xích đạo ẩm B. MT nhiệt đới gió mùa
C. MT nhiệt đới D. MT ôn đới
Câu 20: Vùng nhiệt đới gió mùa, cây lương thực quan trọng nhất là gì?
A. Lúa nước B. Ngô
C. Khoai lang D. Sắn
1A, 2D, 3B, 4D, 5A, 6A, 7A, 8D, 9B, 10, 11C, 12D, 13A, 14D, 15D, 16D, 17B, 18A, 19A, 20A
Câu 1. Vị trí của đới nóng
A.nằm giữa hai vòng cực Bắc Và Nam. C. nằm từ chí tuyến đến vòng cực.
B. nằm ở khoảng giữa hai chí tuyến Bắc và Nam. D.nằm giữa chí tuyến Bắc và xích đạo.
Câu 2. Khu vực có khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình là
A. Bắc Phi, Nam Phi B. Trung Phi, Nam Phi C. Đông Á, Nam Á D. Nam Á, Đông Nam Á
Câu 3. Năm 2001, Việt Nam có số dân là 78700000 người, trong khi diện tích là 330.991 km2. Vậy mật độ dân số của Việt Nam năm 2001 là:
A. 823 người/ km2 B. 238 người/ km2 C. 832 người/ km2 D. 328 người/ km2
Câu 4. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến quá trình đô thị hóa ở đới nóng là
A.di dân tự do. B.thiên tai. C.công nghiệp phát triển. D.bùng nổ dân số.
Câu 5. Tên các thảm thực vật từ Xích đạo đến chí tuyến của môi trường nhiệt đới là
A.hoang mạc- bán hoang mạc- rừng thưa- xavan B.Rừng thưa- xavan- bán hoang
mạc- hoang mạc.
C.Xavan- bán hoang mạc- hoang mạc- rừng thưa. D.Rừng thưa- hoang mạc- bán
hoang mạc- xavan.
Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không đúng với môi trường nhiệt đới?
A. Càng xa xích đạo, lượng mưa càng tăng. B. Càng xa xích đạo, thực vật càng thưa.
C. Càng gần chí tuyến, biên độ nhiệt càng lớn. D. Trong năm có hai lần nhiệt độ tăng
cao vào lúc Mặt Trời đi qua thiên đỉnh.
Câu 7. Nguyên nhân sâu xa gây tác động tiêu cực tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng là
A. dân số tăng quá nhanh. B. kinh tế phát triển chậm.
C. đời sống nhân dân thấp kém. D. khai thác tài nguyên không hợp lí.
Câu 8. Dân cư thế giới tập trung chủ yếu ở đồng bằng và ven biển do đây là nơi
A. sinh sống đầu tiên của con người. B. khí hậu nóng ẩm quanh năm.
C. sản xuất nông nghiệp phát triển. D. có điều kiện sinh sống và giao thông thuận lợi.
Câu 9. Năm 2010, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu có số dân là 1.011971 người, trong khi diện tích là 1989,5 km2. Vậy mật độ dân số của tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu năm 2010 là:
A. 505 người/ km2 B.509 người/ km2 C. 510 người/ km2 D. 515 người/ km2
Câu 10. Môi trường Xích đạo ẩm có giới hạn
A. hai bên Xích đạo. B. từ Xích đạo đến 50 Nam.
C. từ Xích đạo đến 50 Bắc. D. từ 50 Bắc đến 50 Nam.
Câu 11. Đới nóng là nơi tập trung
A. một nửa dân số thế giới. B. gần một nửa dân số thế giới.
C. hơn một nửa dân số thế giới. D. 2/3 dân số thế giới.
Câu 12: Môi trường tự nhiên nào nằm giữa hai chí tuyến?
A. Mt Đới nóng B. Mt Đới lạnh
C.Mt Đới ôn hòa D. Mt hoang mạc
Câu 13: Đới nóng có loại gió nào thổi quanh năm từ áp cao chí tuyến về Xích đạo?
A. Tín phong B. Gió Tây ôn Đới
C. Gió đông cực D. Tín phong và gió Tây ôn đới
Câu 14: Loại rừng nào thường phân bố ở vùng cửa sông, ven biển?
A. Rừng rậm nhiệt đới B. Rừng rậm xanh quanh năm
C. Rưng thưa và xa van D. Rừng ngập mặn
Câu 15: Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước ở đới ôn hòa:
A. chất thải của đô thị B. váng dầu ven biển
C. hóa chất từ các nhà máy, phân hóa học, D. cả A,B,C thuốc trừ sâu dư thừa trên đồng ruộng….
Câu 16: Đới nóng chiếm khoảng bao nhiêu % dân số thế giới?
A. khoảng 30 % B. khoảng 40 %
C. khoảng 50 % D. khoảng 60 %
Câu17: “Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn biến thất thường”. Đặc điểm trên nói về môi trường tự nhiên nào?
A. MT xích đạo ẩm B. MT nhiệt đới gió mùa
C. MT nhiệt đới D. MT ôn đới
Câu 18: Môi trường TN nào trong năm có hai lần nhiệt độ tăng cao là hai lần Mặt Trời đi qua thiên đỉnh?
A. MT xích đạo ẩm B. MT nhiệt đới gió mùa
C. MT nhiệt đới D. MT ôn đới
Câu 19: Việt Nam nằm tròng môi trường tự nhiên nào?
A. MT xích đạo ẩm B. MT nhiệt đới gió mùa
C. MT nhiệt đới D. MT ôn đới
Câu 20: Vùng nhiệt đới gió mùa, cây lương thực quan trọng nhất là gì?
A. Lúa nước B. Ngô
C. Khoai lang D. Sắn
Câu 16: Châu Phi có khí hậu nóng quanh năm do đại bộ phận lãnh thổ
A. là cao nguyên khổng lồ B. nằm dọc theo xích đạo
C. nằm giữa xích đạo và chí tuyến D. nằm giữa 2 chí tuyến bắc và nam
Câu 17: Nguyên nhân khiến hàng chục triệu người ở châu Phi thường xuyên bị nạn đói đe dọa là
A. sự thống trị của các nước chủ nghĩa thực dân. B. bùng nổ dân số và hạn hán.
C. đại dịch AIDS, dịch bệnh đe dọa. D. xung đột sắc tộc.
Câu 18: Nội dung nào sau đây không đúng với đặc điểm nền kinh tế châu Phi?
A. Là nơi cung cấp nguyên liệu và tiêu thụ hàng hóa cho các nước tư bản.
B. Xuất khẩu khoáng sản và lương thực, nhập khẩu máy móc, thiết bị, hàng tiêu dùng.
C. Hoạt động du lịch đem lại nguồn thu lớn cho một số quốc gia.
D. Chú trọng phát triển cây công nghiệp, chưa quan tâm đầu tư cho cây lương thực.
Câu 19: Trong các hoang mạc đôi chỗ có các ốc đảo là
A. nơi có nước nhưng không có các loài sinh vật và con người sống ở đó.
B. nơi khô hạn nhất của hoang mạc.
C. nơi có các loài sinh vật và có rất nhiều nước.
D. nơi có nước, các loài sinh vật và con người sống ở đó.
Câu 20: Bao bọc xung quanh châu Phi là các vùng nào sau đây?
A. Biển và đại dương. B. Châu Á và Châu Âu.
C. Châu Mỹ và Châu Á. D. Các vùng đất thuộc châu Nam Cực
helpppppp meeeeeeeee
Câu 5: So sánh Nam Phi với Bắc phi và Trung Phi. Từ đó rút ra nhận xét đặc điểm nổi bật.
Câu 6: Cùng là khu vực nhiệt đới nhưng vì sao khí hậu ở Nam Phi dịu, mát hơn so với Bắc Phi.
Câu 7: So sánh tiềm năng về tài nguyên, khoáng sản ở Trung Phi với Nam Phi. Rút ra nhận xét.
Câu 8: So sánh sự khác nhau về hình dạng, diện tích giới hạn giữa châu Mĩ với châu Phi?
Câu 9: Kể tên cá luồng nhập cư vào châu Mĩ.
Câu 10: So sánh đặc điểm khác biệt giữa miền đ.b Trung tâm với miền núi Cooc-die.
Câu 11: Giải thích tại sao lại có sự phân hóa khí hậu giữa phía đông và tây kinh tuyến 100 độ
bạn học trường thcs lương thế vinh à sao đề giống mk vậy
đúng ròi bạn có j ko
Nguyên nhân chính làm cho khí hậu của châu Phi nóng quanh năm là do
A địa hình châu Phi khá đơn giản.
B đường bờ biển châu Phi ít bị chia cắt.
C đại bộ phận diện tích nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam.
D lãnh thổ được bao bọc bởi Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Địa Trung Hải và biển Đỏ.