Cho n và dãy n số a1,a2,...,an . Tính số lượng các số nguyên chia hết cho k
Xây dựng thuật toán của bài toán sau cho dãy số nguyên A gồm N : số a1,a2...an và khoá K .Tính tổng các số chia hết cho k
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[100],n,i,t,k;
int main()
{
cin>>n>>k;
t=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
if (x%k==0) t=t+x;
}
cout<<t;
return 0;
}
cho n nguyên dương và dãy A gồm N số nguyên a1,a2...an. a, đếm số lượng số lẽ trong dãy .b tính tổng các số chia hết cho 3 và 4. c đưa ra vị trí của các số chẵn hỏi out là gì?
a: #include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long n,i,x,dem;
int main()
{
cin>>n;
dem=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
if (x%2!=0) dem++;
}
cout<<dem;
return 0;
}
const fi='divk.inp'
fo='divk.out'
var f1,f2:text;
a:array[1..100]of integer;
i,n,k,dem,j,x,t:integer;
begin
assign(f1,fi); reset(f1);
assign(f2,fo); rewrite(f2);
readln(f1,n,k);
for i:=1 to n do
read(f1,a[i]);
dem:=0;
for i:=1 to n do
for j:=1 to n do
begin
if i<j then
begin
t:=0;
for x:=i to j do
t:=t+a[x];
if t=k then inc(dem);
end;
for i:=1 to n do
if k=a[i] then inc(dem);
writeln(f2,dem);
close(f1);
close(f2);
end.
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
#define nhungcute ios_base::sync_with_stdio; cin.tie(0); cout.tie(0);
const int N=1500;
long long n,k,a[N],i,j,c[N][101];
int main(){
nhungcute
cin>>n>>k;
for(i=1;i<=n;i++)
cin>>a[i];
for(i=1;i<=n;i++){
a[i]=a[i]%k;
}
for(i=1;i<k;i++)
c[1][i] =-1e9;
c[1][a[0]]=0;
c[1][a[1]]=1;
for(i=2;i<=n;i++){
for(j=0;j<k;j++){
c[i][j]=max(c[i-1][j],c[i-1][(j-a[i]+k)%k]+1);
}
}
cout<<c[n][0];
return 0;
}
Viết chương trình nhập vào dãy gồm N số nguyên a1,a2,...,aN và số nguyên K bất kỳ . Tính và đưa ra màn hình tổng các số chia hết cho K trong dãy Giúp mình với mai mình nộp bài r 🤦
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n,k,t:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
write('Nhap k='); readln(k);
t:=0;
for i:=1 to n do
if a[i] mod k=0 then t:=t+a[i];
writeln(t);
readln;
end.
Bài 1 (8 điểm): TÍNH TỔNG
Cho dãy số a1, a2,..., aN và một số S. Hãy tính tổng các phần tử trong dãy mà chia hết cho S
Dữ liệu: Vào từ tệp văn bản BAI1.INP:
Dòng 1 : Hai số nguyên dương N và S (N ⩽ 105, S ⩽ 109)
Dòng 2 : N số nguyên dương a1, a2,..., aN (ai ⩽ 109)
Kết quả: Ghi ra tệp văn bản BAI1.OUT kết quả tìm được.
Ví dụ:
BAI1.INP | BAI1.OUT |
5 2 2 4 6 8 10 | 30 |
Bài 2 (6 điểm): HIỆU LỚN NHẤT
Cho 2 dãy số a1, a2,..., aN và b1, b2,..., bN , hãy tìm cặp số (x, y) sao cho x thuộc dãy a, y thuộc dãy b và chênh lệch giữa x và y là lớn nhất
Dữ liệu: Nhập vào từ tệp BAI2.INP gồm:
Dòng 1 : Số nguyên dương N ( N ⩽ 1000)
N dòng tiếp theo, mỗi dòng chứa 2 số nguyên ai và bi (ai, bi ⩽ 109)
Kết quả: Ghi ra tệp BAI2.OUT một số nguyên là chênh lệch lớn nhất của hai số (x, y) tìm được.
Ví dụ:
BAI2.INP | BAI2.OUT |
4 1 5 2 6 3 7 4 8 | 7 |
Bài 3 (4 điểm): GIÁ TRỊ CẶP SỐ
Ta định nghĩa giá trị cặp số nguyên dương (a, b) là số lượng ước số chung của a và b. Cho trước cặp số (a, b), hãy tính giá trị của cặp số này
Dữ liệu: Nhập vào từ tệp BAI3.INP gồm hai số nguyên dương a, b (a, b ⩽ 1012)
Kết quả: Ghi ra tệp BAI3.OUT một số nguyên là kết quả tìm được.
Ví dụ:
BAI3.INP | BAI3.OUT |
4 5 | 1 |
Ràng buộc:
Có 50% số test tương ứng với 50% số điểm có A, B ⩽ 100000
50% số test tương ứng với 50% số điểm còn lại không có ràng buộc gì thêm.
Bài 4 (2 điểm): ĐỐI XỨNG LẺ
Xâu đối xứng là xâu đọc từ trái sang phải cũng như đọc từ phải sang trái (Ví dụ “abba” là xâu đối xứng còn “abab” thì không). Ta định nghĩa xâu đối xứng lẻ là xâu đối xứng có độ dài lẻ.
Cho trước một xâu S có độ dài n và vị trí p, yêu cầu tìm độ dài xâu đối xứng lẻ dài nhất là xâu con của S và chứa vị trí p
Dữ liệu: Nhập vào từ tệp văn bản BAI4.INP:
· Dòng đầu chứa 2 số nguyên dương n, p (1 ⩽ p ⩽ n ⩽ 20000)
· Dòng thứ hai chứa xâu S độ dài n gồm các chữ cái tiếng Anh in thường
Kết quả: Ghi ra tệp văn bản BAI4.OUT độ dài xâu đối xứng lẻ dài nhất chứa vị trí p
Ví dụ:
BAI4.INP | BAI4.OUT |
7 7 abbbcce | 1 |
Ràng buộc:
50% số test tương ứng với 50% số điểm có n ⩽ 1000
50% số điểm còn lại không có ràng buộc gì thêm
------ HẾT ------
Bài 1 (8 điểm): TÍNH TỔNG
Cho dãy số a1, a2,..., aN và một số S. Hãy tính tổng các phần tử trong dãy mà chia hết cho S
Dữ liệu: Vào từ tệp văn bản BAI1.INP:
Dòng 1 : Hai số nguyên dương N và S (N ⩽ 105, S ⩽ 109)
Dòng 2 : N số nguyên dương a1, a2,..., aN (ai ⩽ 109)
Kết quả: Ghi ra tệp văn bản BAI1.OUT kết quả tìm được.
Ví dụ:
BAI1.INP | BAI1.OUT |
5 2 2 4 6 8 10 | 30
|
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int n,s,i,t;
int main()
{
freopen("bai1.inp","r",stdin);
freopen("bai1.out","w",stdout);
cin>>n>>s;
t=0;
for (int i=1; i<=n; i++)
{
int x;
cin>>x;
if (x%s==0) t+=x;
}
cout<<t;
}
Viết chương trình nhập vào từ bàn phím n và dãy số nguyên a1,a2,..an(0<n<100)
a. cho biết có bao nhiêu số lớn hơn k trong dãy a1,..,an
b. cho biết có bao nhiêu số có tổng các chữ số chia hết cho 3 ?
n = int(input("Nhập n: "))
a = [ ]
for i in range(n):
a.append(int(input(f"Nhập phần tử a[{i}]: ")))
k = int(input("Nhập k: "))
count_greater = 0
count_divisible_by_three = 0
for num in a:
if num > k:
count_greater += 1
if sum(int(digit) for digit in str(num)) % 3 == 0:
count_divisible_by_three += 1
print(f"Số lớn hơn {k}: {count_greater} số")
print(f"Số có tổng các chữ số chia hết cho 3: {count_divisible_by_three} số")
Cho số nguyên dương N và dãy A gồm N số nguyên A1, A2, An và một số nguyên k. a) Đếm số lượng các số bằng 0 trong dãy A b) Đếm số lượng các số chẵn trong dãy A c) Tính tổng các số là bội của k trong dãy A d) Đếm số lượng các số bằng k trong dãy A
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long x,i,n,nn;
int main()
{
cin>>n;
int dem=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
if (x==0) dem++;
}
cout<<dem;
return 0;
}
Input:N nguyên dương ,dãy A gồm N số nguyên A1,A2,...An, số nguyên k
Output:- số lg các số bằng 0 trong dãy
- slg các số chẵn trong dãy
Tổng các số là bội của k trong dãy
- số lg các số các số bằng k tong dãy
+minh hoạ: N=8
....
Câu 1 :Xây dựng thuật toán để đếm các số chia hết cho K và là số chẵn Câu 2:Xây dựng thuật toán tính tổng các số chia hết cho K của dãy số nguyên A gồm N số a1,a2...an Giải giúp mình với. Cảm ơn ạ❤️
2:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[100],n,i,t,k;
int main()
{
cin>>n>>k;
t=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
if (x%k==0) t=t+x;
}
cout<<t;
return 0;
}