50% của 200 ... 50% của 300
Diền vào chỗ ...(<,>,=)
Viết kết quả vào chỗ chấm:
60 + 40=…
30 + 40=…
60 − 50=…
500 + 200=…
700 − 200=…
700 − 500=…
300 + 600=…
900 − 300=…
900 − 600=…
60 + 40 = 100 30 + 40 = 70 60 – 50 = 10 |
500 + 200 = 700 700 – 200 = 500 700 – 500 = 200 |
300 + 600 = 900 900 – 300 = 600 900 – 600 = 300 |
|
60+40=100 30+40=70 60-50=10 500+200=700 700-200=500 700-500=200 300+600=900 900-300=600 900-600=300
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
630dm2 = … cm 2 50 000 000m2 = … km2
15km2 = … m2 7km2 = … m 2
Bài 2: Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm:
7m2 … 6000dm2 2km2 … 200 000m2
500 000m2 … 5km2 150 000dm2 … 150m2
11km2 … 11 000 000m2 1 200 000m2 … 1km2
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
630dm2 = …63000 cm 2 50 000 000m2 = ..50 km2
15km2 = ..15000000 m2 7km2 = ..7000000 m 2
Bài 2: Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm:
7m2 .<. 6000dm2 2km2 .>. 200 000m2
500 000m2 .<. 5km2 150 000dm2 .>. 150m2
11km2 .=. 11 000 000m2 1 200 000m2 .>. 1km2
Bài 1:
\(630dm^2=63000cm^2\)
\(50000000m^2=50km^2\)
\(15km^2=15000000m^2\)
\(7km^2=7000000m^2\)
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
630dm2 = 6,3 cm 2 50 000 000m2 = 50 km2
15km2 = 15000000 m2 7km2 = 7000000 m 2
Bài 2: Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm:
7m2 > 6000dm2 2km2 > 200 000m2
500 000m2 < 5km2 150 000dm2 > 150m2
11km2 = 11 000 000m2 1 200 000m2 > 1km2
Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
a. 8m2 8dm2 …………. 88dm2 c. 2 ngày ………… 200 giờ
b. 5 tấn 50kg …………550kg d. 50 năm …………2/1thế kỉ
a) Tính:
(50 – 15) : 5
50 : 5 – 15 : 5
b) Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
(50 – 15) : 5 ………… 50 : 5 – 15 : 5
c) Viết tiếp vào chỗ chấm:
Khi chia một hiệu cho một số……………………………
a) Tính:
(50 – 15) : 5 = 35 : 5 = 7
50 : 5 – 15 : 5 = 10 – 3 = 7
b) Điền dấu >, <, =
(50 – 15) : 5 = 50 : 5 – 15 : 5
c) Viết tiếp vào chỗ chấm:
Khi chia một hiệu cho một số, nếu số bị trừ, số trừ đều chia hết cho số chia thì ta có thể chia số bị trừ với số chia, số trừ với số chia, rồi trừ các kết quả tìm được với nhau.
Bài 1( 1 điểm) : Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng:
a. Giá trị của chữ số 5 trong số 583 624 là:
A . 50 000 B . 5 000 C . 50 D . 500000
b. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 2m25cm2 = . . . . cm2 là:
A . 205 B . 2005 C . 250 D . 20005
c. Số thích hợp để viết vào ô trống sao cho 69chia hết cho 3 và 5.
A . 5 B . 0 C . 2 D . 3
Bài 3 (1 điểm) : Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 1kg30 g = ………………g
b. 1 giờ 15 phút = ………phút
c. 2m2 49 dm2 = ........…. dm2 .
d) Đoạn AB trên bản đồ được vẽ theo tỷ lệ 1: 500000. Trên thực tế AB dài 5km. Độ dài thu nhỏ của đoạn AB trên bản đồ là bao nhiêu cm? ............................................
Bài 4(1 điểm)Viết chữ hoặc số vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện…………………….và………………
b) Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 25 cm và 4dm. Diện tích hình thoi đó là .................................................cm2
PHẦN B: TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Bài 2 (1 điểm): Tìm y:
a) - y = b) y : 15 = 206
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 3 ( điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 100 mét, chiều rộng bằng chiều dài.
a. Tính diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật đó?
b. Cứ 100 m2 thu hoạch được 50 kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
Bài giải
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 4 ( 1 điểm): Tìm giá trị của a để biểu thức sau có giá trị lớn nhất. Tính giá trị lớn nhất đó. (2015 ´ 2016 ´ 2018) : (2018 - a)
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 1( 1 điểm) : Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng:
a. Giá trị của chữ số 5 trong số 583 624 là:
A . 50 000 B . 5 000 C . 50 D . 500000
b. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 2m25cm2 = . . . . cm2 là:
A . 205 B . 2005 C . 250 D . 20005
c. Số thích hợp để viết vào ô trống sao cho 69 ....chia hết cho 3 và 5.
A . 5 B . 0 C . 2 D . 3
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2 tạ 50 kg = …… tạ
A. 2,50
B. 2,05
C. 250
D. 25
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm của 4m 50 cm... 450 cm là:
A. >
B. <
C. =
Đáp án C. =
Điền dấu >; < ; = vào chỗ chấm
80 … 70 | 10 … 60 | 80 … 50 |
20 … 40 | 70 … 40 | 50 … 80 |
50 … 90 | 30 … 80 | 50 … 50 |
Lời giải chi tiết:
80 > 70 | 10 < 60 | 80 > 50 |
20 < 40 | 70 > 40 | 50 < 80 |
50 < 90 | 30 < 80 | 50 = 50 |
>;<;<;>;>;< đây