hãy tính khối lượng của 11,2 lít khí amoniac NH3 (đktc)
hãy tính khối lượng của 11,2 lít khí CO2 đo ở đktc?
số mol của 11,2 lít khí CO2 :
n=11,2/22,4=0,5mol
khối lượng của 11,2 lít khí CO2 :
m=0,5.44=22g
khối lượng của 11,2 lít khí CO2 đo ở đktc là:
11,2: 22,4 x (12+16x2) = 22
số mol của 11,2 lít khí CO2 là:
n=11,2/22,4 = 0,5 mol
Khối lượng của 11,2 lít khí C02:
m=0,5.44=22g
a, Tính khối lượng của 2,5 mol CuO b, Tính số mol của 4,48 lít khí CO2 (đktc) c, Tính khối lượng của 4,48 lít khí SO2 (đktc) d, Khối lượng hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít H2 và 5,6 lít O2 là:
a, khối lượng của 2,5 mol CuO là:
\(m=n.M=2,5.80=200\left(g\right)\)
b, số mol của 4,48 lít khí CO2 (đktc) là:
\(n=\dfrac{V}{22,4}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
a.
mCuO=n.M=2,5.(1.64+1.16)= 200 mol
b.nCO2=V/22,4=4,48:22,4=0,2 mol
a)Tính khối lượng của 11,2 lít khí oxi (ở đktc)
b)Tính khối lượng của 12,5g lít khi NaCl (ở đktc)
\(a)n_{O_2}=\dfrac{V}{24,79}=\dfrac{11,2}{24,79}\approx0,45\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{O_2}=n.M=0,45.\left(16.2\right)=14,4\left(g\right)\\ b)n_{NaCl}=\dfrac{V}{24,79}=\dfrac{12,5}{24,79}\approx0,505\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{NaCl}=n.M=0,505.\left(23+35,5\right)=29,5425\left(g\right).\)
\(n_{O_2}=\dfrac{11.2}{22.4}=0.5\left(mol\right)\\ m_{O_2}=n\cdot M=0.5\cdot32=16\left(gam\right)\)
\(n_{NaCl}=\dfrac{12.5}{22.4}\approx0.5\left(mol\right)\\ m_{NaCl}=n\cdot M=0.5\cdot\text{58.5}=29.25\left(gam\right)\)
Hãy tính khối lượng của nước tạo thành khi cho khí H2 tác dụng với 11,2 lít O2 (đktc)
\(n_{O_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\\
pthh:2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\)
0,5 1
\(m_{H_2O}=1.18=18g\)
\(n_{O_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5mol\)
\(2H_2+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2H_2O\)
0,5 1 ( mol )
\(m_{H_2O}=1.18=18g\)
Câu 5. Tính khối lượng của:
a, 11,2 lít khí SO3(đktc)
b, 6,72 lít khí O2(đktc)
a . nSO3 = 11,2 : 22,4 = 0,5 (mol)
= > mSO2 = 0,5 . 64 = 32 (g)
b . nO2 = 6,72 : 22,4 = 0,3 (mol)
= > mO2 = 0,3.32 = 9,6 (g)
1/ Tính tỉ khối của khí oxi so với:
a/ Khí nitơ
b/ Khí clo
2/ Hãy xác định khối lượng mol của khí X biết khí này có tỉ khối so với khí hiđro là 23?
Tính tỉ khối của khí cacbonic, khí amoniac (NH3) so với không khí?
hãy xác định khối lượng ( gam) của hỗn hợp khí ở đktc gồm có 11,2 lít hidro và 5,6 lít oxi
→nH2 =11,2/22,4=0,5( mol).→mH2 =2.0,5 = 1 (g)
→nO2=5,6/22,4=0,25(mol)→mO2 =32.0,25=8(g)
→mhỗn hợp =mH2 +mO2 =1+8=9 (g)
hỗn hợp khí A gồm 5,6 lít khí NH3, 11,2 lít khí N2, 28 lít không khí . biết khí N2 chiếm 4/5 thể tích không khí và M không khí = 29g
a/ tính % về thể tích khí N2 trong A
b/ tính % về số mol của khí N2 trong A
c/ tính % khối lượng của khí N2 trong A
a) \(V_{N_2\left(kk\right)}=28.\dfrac{4}{5}=22,4\left(l\right)\)
\(\Rightarrow V_{N_2\left(A\right)}=22,4+11,2=33,6\left(l\right)\)
=> \(\%V_{N2\left(A\right)}=\dfrac{33,6}{5,6+11,2+28}.100=75\%\)
b) Ta có % về thể tích cũng là % về số mol
=> %nN2(A) = 75%
c)\(n_{N_2\left(A\right)}=\dfrac{33,6}{22,4}=1,5\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\%m_{N_2\left(A\right)}=\dfrac{1,5.28}{\dfrac{5,6}{22,4}.17+\dfrac{11,2}{22,4}.28+\dfrac{28}{22,4}.29}.100=77,06\%\)
Bài 1: Một hỗn hợp khí A ở đktc, gồm các khí: oxi, amoniac, nito. Biết rằng khối lượng của khí amoniac bằng 7/8 khối lượng oxi, khối lượng nito bằng 3/6 tổng khối lượng của khí oxi và khí amoniac. Tính thể tích của từng khí trong hỗn hợp. Biết tỉ khối hơi của A so với khí H2 bằng 13,5.
Coi $n_A = 1(mol) \Rightarrow m_A = 1.2.13,5 = 27(gam)$
$m_{NH_3} + m_{O_2} + m_{N_2} = 27$
$\Rightarrow \dfrac{7}{8}m_{O_2} + m_{O_2} + \dfrac{3}{6} (m_{O_2} + m_{NH_3} ) = 27$
$\Rightarrow \dfrac{7}{8}m_{O_2} + m_{O_2} + \dfrac{3}{6} (m_{O_2} + \dfrac{7}{8}m_{O_2} ) = 27$
$\Rightarrow \dfrac{45}{16}m_{O_2} = 27 \Rightarrow m_{O_2} = 9,6(gam)$
Suy ra:
$m_{NH_3} = 8,4 ; m_{N_2} = 9$
Suy ra : $n_{O_2} = 0,3(mol) ; n_{NH_3} = \dfrac{42}{85}(mol)$
$\%V_{O_2} = \dfrac{0,3}{1}.100\% = 30\%$
$\%V_{NH_3} = 49,41\%$
$\%V_{N_2} = 20,59\%$