thực hiện phép tính :
xy - 2 + x2 + 2
x2 - y2 x2 - y2
Thực hiện phép tính ( x 2 - x y ) 2 x 2 - y 2 . x + y x 3 y - x 2 y 2
Thực hiện phép tính sau:
a)6xy.(2x2-\(\dfrac{2}{3}\)xy+\(\dfrac{1}{2}\)y2)
b)(x+3).(x2+3x-5)-x.(x-2)2
\(a,=12x^3y-4x^2y^2+3xy^3\\ b,=x^3+3x^2-5x+3x^2+9x-15-x^3-4x^2+4x\\ =2x^2+8x-15\)
b: Ta có: \(\left(x+3\right)\left(x^2+3x-5\right)-x\left(x-2\right)^2\)
\(=x^3+3x^2-5x+3x^2+9x-15-x^3+4x^2-4x\)
\(=10x^2-15\)
Thực hiện phép tính
a) (-x3+2x4-4-x2+7x):(x2+x-1)
b) y phần 2x2-xy + 4x phần y2-2xy
c) 6x+48 phần 7x-7 : x2-64 phần x2-2x+1
a: \(\dfrac{2x^4-x^3-x^2+7x-4}{x^2+x-1}\)
\(=\dfrac{2x^4+2x^3-2x^2-3x^3-3x^2+3x+4x^2+4x-4}{x^2+x-1}\)
=2x^2-3x+4
b: \(=\dfrac{y}{x\left(2x-y\right)}+\dfrac{4x}{y\left(y-2x\right)}\)
\(=\dfrac{y^2-4x^2}{xy\left(2x-y\right)}=\dfrac{-\left(2x-y\right)\left(2x+y\right)}{xy\left(2x-y\right)}=\dfrac{-2x-y}{xy}\)
c: \(=\dfrac{6\left(x+8\right)}{7\left(x-1\right)}\cdot\dfrac{\left(x-1\right)^2}{\left(x-8\right)\left(x+8\right)}=\dfrac{6\left(x-1\right)}{7\left(x-8\right)}\)
Bài 1:Thực hiện các phép tính
a. (x5 +4x3 - 6x2):4x2
b. (x3 +x2-12) : (x-2)
c. (-2x5+3x2-4x3):2x2
d. (x3 - 64):(x2 + 4x + 16)
Bài 2:Rút gọn biểu thức
a. 3x (x - 2)- 5x (1 - x) - 8(x2 - 3)
b.(x - y) (x2 + xy + y2)+2y3
c. (x - y)2 + (x+y)2 - 2(x-y) (x+y)
a) \(\left(x^5+4x^3-6x^2\right):4x^2\)
\(=\left(x^5:4x^2\right)+\left(4x^3:4x^2\right)+\left(-6x^2:4x^2\right)\)
\(=\dfrac{1}{4}x^3+x-\dfrac{3}{2}\)
b)
Vậy \(\left(x^3+x^2-12\right):\left(x-2\right)=x^2+3x+6\)
c) (-2x5 : 2x2) + (3x2 : 2x2) + (-4x^3 : 2x^2)
= \(-x^3+\dfrac{3}{2}-2x\)
d) \(\left(x^3-64\right):\left(x^2+4x+16\right)\)
\(=\left(x-4\right)\left(x^2+4x+16\right):\left(x^2+4x+16\right)\)
\(=x-4\)
(dùng hẳng đẳng thức thứ 7)
Bài 2 :
a) 3x(x - 2) - 5x(1 - x) - 8(x2 - 3)
= 3x2 - 6x - 5x + 5x2 - 8x2 + 24
= (3x2 + 5x2 - 8x2) + (-6x - 5x) + 24
= -11x + 24
b) (x - y)(x2 + xy + y2) + 2y3
= x3 - y3 + 2y3
= x3 + y3
c) (x - y)2 + (x + y)2 - 2(x - y)(x + y)
= (x - y)2 - 2(x - y)(x + y) + (x + y)2
= [(x - y) + x + y)2 = [x - y + x + y] = (2x)2 = 4x2
Bài 1 :
a]= \(\frac{1}{4}\)x3 + x - \(\frac{3}{2}\).
b] => [x3 + x2 -12 ] = [ x2 +3 ][x-2] + [-6]
c]= -x3 -2x +\(\frac{3}{2}\).
d] = [ x3 - 64 ] = [ x2 + 4x + 16][ x- 4].
Bài 2: Thực hiện các phép tính sau:
a)(x3+5x2-2x+1)(x-7)
b)(2x2-3xy+y2)(x+y)
c)(x-2)(x2-5x+1)-x(x2+11)
d)x(1-3x)(4-3x)-(x-4)(3x+5)
\(a,\left(x^3+5x^2-2x+1\right)\left(x-7\right)\\ =x^4-7x^3+5x^3-35x^2-2x^2+14x+x-7\\ =x^4-2x^3-37x^2+15x-7\\ b,\left(2x^2-3xy+y^2\right)\left(x+y\right)\\ =2x^3+2x^2y-3x^2y-3xy^2+xy^2+y^3\\ =2x^3-x^2y-2xy^2+y^3\\ c,\left(x-2\right)\left(x^2-5x+1\right)-x\left(x^2+11\right)\\ =x^3-5x^2+x-2x^2+10x--x^3-11x\\ =x^3-7x^2\\ d,x\left(1-3x\right)\left(4-3x\right)-\left(x-4\right)\left(3x+5\right)\\ =x\left(4-15x+9x^2\right)-\left(3x^2-7x-20\right)\\ =4x-15x^2+9x^3-3x^2+7x+20\\ =9x^3-18x^2+11x+20\)
Thực hiện phép tính
a) (x-2)2 +4x
Phân tyichs đa thức thành nhân tử:
b)a3-27
a)4a2+2ab
c)x2-xy+2x-2y
d)y2-25+x2+2y
a) \(\left(x-2\right)^2+4x=x^2-4x+4+4x=x^2+4\)
b) \(a^3-27=\left(a-3\right)\left(a^2+3a+9\right)\)
a) \(4a^2+2ab=2a\left(2a+b\right)\)
c)\(x^2-xy+2x-2y=\left(x^2-xy\right)+\left(2x-2y\right)=x\left(x-y\right)+2\left(x-y\right)=\left(x+2\right)\left(x-y\right)\)
Bài 1: Làm tính nhân:
a) 2x. (x2 – 7x -3) b) ( -2x3 + y2 -7xy). 4xy2
c)(x – 2)(x2 + 3x – 4) d) (2x2 - xy+ y2).(-3x3)
e)(x2 -2x+3). (x-4) f) ( 2x3 -3x -1). (5x+2)
g) ( 25x2 + 10xy + 4y2). ( 5x – 2y) h) (2x – 1)(3x + 2)(3 – x)
Bài 2: Thực hiện phép tính:
a) ( 2x + 3y )2 b) ( 5x – y)2
c) (x – 2)(x2 + 2x + 4) d) e) (2x + y2)3 f) (2x – 1)3
g) 3x3y2 : x2 h) (x5 + 4x3 – 6x2) : 4x2 i) (x3 – 8) : (x2 + 2x + 4) j) (x3 – 3x2 + x – 3) : (x – 3)
e. (2x4 – 5x2 + x3 – 3 – 3x) : (x2 – 3)
Bài 3: Tính nhanh:
a) 20042 - 16; b) 8922 + 892 . 216 + 1082
c) 362 + 262 – 52 . 36 d) 993 + 1 + 3(992 + 99)
e) 97.103 f) 1012 g) 1052 – 52
Bài 4: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x3 - 2x2 + x b) x2 – 2x – 15
c) 5x2y3 – 25x3y4 + 10x3y3 d) x2 – 5x + 5y – y2
e) 4x(x – 3) – 2x + 6 f) 10x(x – y) – 6y(y – x)
g) 27x2( y- 1) – 9x3 ( 1 – y) h) 36 – 12x + x2
i) 4x2 + 12x + 9 j) 3x3y2 – 6x2y3 + 9x2y2
k) 3x2 – 6x + 9x2 l) xy + xz + 3y + 3z m) xy – xz + y – z n) 11x + 11y – x2 – xy Bài 5: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
Bài 6: Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 5x2 – 10xy + 5y2 – 20z2 b) 16x – 5x2 – 3
c) x2 – 5x + 5y – y2 d) 3x2 – 6xy + 3y2 – 12z2
e) x2 + 4x + 3 f) (x2 + 1)2 – 4x2 g) x2 – 4x – 5
h) x5 – 3x4 + 3x3 – x2
Bài 7: Tính nhanh giá trị biểu thức:
tại x = 18; y = 4
b) (2x + 1)2 + (2x - 1)2 - 2(1 + 2x)(1 - 2x) tại x = 100
Bài 8:Tìm x,biết:
a) 3x3 – 6x = 0 b) x4 – 25x2 = 0 c) 2x(x – 4) + x – 4 = 0
d) 4x(x – 3) – 2x + 6 = 0 e) 5x(x – 1 ) – x + 1 = 0 f) 2x3 + 4x = 0
Bài 9: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a) A = x2 – 6x + 11 b) B = x2 – 20x + 101
c) C = x2 – 4xy + 5y2 + 10x – 22y + 28
Bài 10: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
a) A = 4x – x2 + 3 b) B = – x2 + 6x – 11
Bài 11: CMR
a) a2(a + 1) + 2a(a + 1) chia hết cho 6 với a là số nguyên
b) a(2a – 3) – 2a(a + 1) chia hết cho 5 với a là số nguyên
c) x2 + 2x + 2 > 0 với mọi x
d) –x2 + 4x – 5 < 0 với mọi x
Bài 12: a) Tìm n để đa thức 3x3 + 10x2 – 5 + n chia hết cho đa thức 3x + 1
b) Tìm tất cả các số nguyên n để 2n2 + n – 7 chia hết cho n – 2.
Bài 13: Thực hiện phép tính:
Bài 14: Cho phân thức:
a) Tìm điều kiện của x để phân thức đã cho được xác định?
b) Rút gọn phân thức?
c) Tính giá trị của phân thức sau khi rút gọn với x=
Bài 15: Cho phân thức: P =
a. Tìm điều kiện của x để P xác định.
b. Tìm giá trị của x để phân thức bằng 1.
Bài 16: Cho biểu thức
a. Tìm x để biểu thức C có nghĩa.
b. Rút gọn biểu thức C.
c. Tìm giá trị của x để biểu thức có giá trị –0,5.
Bài 17: Cho biểu thức:
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức được xác định?
b) CMR: khi giá trị của biểu thức được xác định thì nó không phụ thuộc vào giá trị của biến x
Bài 18: Tìm điều kiện của biến để giá trị của biểu thức sau xác định?
Bài 19: Cho phân thức
a. Tìm giá trị của x để phân thức bằng 0?
b. Tìm x để giá trị của phân thức bằng 5/2?
c. Tìm x nguyên để phân thức có giá trị nguyên?
a) \(2x^3-14x^2-6x\)
b)\(-8x^4y^2+4xy^4-28x^2y^3\)
Làm tính nhân :
a) 2x. (x2 – 7x -3)
b) ( -2x3 + y2 -7xy). 4xy2
c)(-5x3).(2x2+3x-5)
d) (2x2 - xy+ y2).(-3x3)
e)(x2 -2x+3). (x-4) f) ( 2x3 -3x -1). (5x+2)
a: \(=2x^3-14x^2-6x\)
c: \(=-10x^5-15x^4+25x^3\)
a) 2x. (x2 – 7x -3)
= 2x3- 14x2- 6x
b) ( -2x3 + y2 -7xy). 4xy2
= -8x4y2+ 4xy4- 28x2y3
c)(-5x3).(2x2+3x-5)
= -10x5-15x4+25x3
d) (2x2 - xy+ y2).(-3x3)
=-6x5+ 3x4y -3x3y2
e)(x2 -2x+3). (x-4)
=x3-2x2+3x -4x2+8x-12
=x3-6x2+11x-12
f) ( 2x3 -3x -1). (5x+2)
=10x4-15x2-5x +4x3-6x-2
=10x4+4x3-15x2-11x-2
Bài 1/ Thực hiện các phép tính sau:
a/ 5x(2x2 – x + 1)
b/ (x – 3)(x2+ 3x + 9)
c/ (15x3 y2 – 6x2y – 3x2 y 2 ) : 6x2y
d/ (2x3 – 21x2 + 67x – 60): (x – 5)
Giúp gấp với ạ!
\(a,=10x^3-5x^2+5x\\ b,=x^3+27\\ c,=\dfrac{5}{2}xy-1-\dfrac{1}{2}y\\ d,=\left(2x^3-10x^2-11x^2+55x+12x-60\right):\left(x-5\right)\\ =\left[2x^2\left(x-5\right)-11x\left(x-5\right)+12\left(x-5\right)\right]:\left(x-5\right)\\ =2x^2-11x+12\)
a: \(=10x^3-5x^2+5x\)
b: \(=x^3-27\)
Thực hiện các phép tính sau: 4 x y y 2 - x 2 : 1 x 2 + 2 x y + y 2 - 1 x 2 - y 2