Cho các số x, y thỏa mãn:
2x+3y=13. Tính GTNN của Q= x2 +y2
Xét các số thực x, y thỏa mãn x 2 + y 2 > 1 và log x 2 + y 2 ( 2 x + 3 y ) ≥ 1 . Giá trị lớn nhất P m a x của biểu thức P = 2 x + y bằng
Xét các số thực x, y thỏa mãn x 2 + y 2 > 1 và log x 2 + y 2 ( 2 x + 3 y ) ⩾ 1 . Giá trị lớn nhất P m a x của biểu thức P = 2 x + y bằng:
Cho các số thực x;y thỏa mãn: xy+x+y=15
Tìm GTNN của A=x2+y2
Lời giải:
Áp dụng BĐT AM-GM:
$x^2+y^2\geq 2\sqrt{x^2y^2}=2|xy|\geq 2xy$
$\Rightarrow 3(x^2+y^2)\geq 6xy$
$x^2+9\geq 2\sqrt{9x^2}=2|3x|\geq 6x$
$y^2+9\geq 2\sqrt{9y^2}=2|3y|\geq 6y$
Cộng theo vế các BĐT trên:
$4(x^2+y^2)+18\geq 6(xy+x+y)=90$
$\Rightarrow x^2+y^2=18$
Vậy $A_{\min}=18$ khi $(x,y)=(3,3)$
cái này x,y phải là số thực dương chứ nhỉ
\(xy+x+y=15< =>x\left(y+1\right)+\left(y+1\right)=16\)
\(< =>\left(x+1\right)\left(y+1\right)=16\)
đặt \(\left\{{}\begin{matrix}x+1=a\\y+1=b\end{matrix}\right.\)\(=>a.b=16\)
Ta có:
\(a^2-2ab+b^2\ge0\)
=> \(a^2+b^2+2ab-4ab\ge0\)\(=>\left(a+b\right)^2\ge4ab\)\(< =>\left(x+y+2\right)^2\ge4.16=64\)
\(=>x+y+2\ge\sqrt{64}=>x+y\ge\sqrt{64}-2=6\)
\(=>\left(x+y\right)^2=6^2=36\)
lại có \(\left(x-y\right)^2\ge0=>\left(x+y\right)^2+\left(x-y\right)^2\ge36\)
\(< =>x^2+2xy+y^2+x^2-2xy+y^2\ge36\)
\(< =>2\left(x^2+y^2\right)\ge36=>x^2+y^2\ge18\)
dấu"=" xảy ra<=>x=y=3=>Min A=18
1. Cho x,y thỏa mãn: x2 + 5y2 - 4xy + 2y = 3. Tìm x,y sao cho x đạt GTLN
2. Cho x,y thỏa mãn: 3x2 + y2 + 2xy + 4 = 7x + 3y
a) Tìm GTNN, GTLN của biểu thức P = x + y
b) Tìm GTNN, GTLN của x
3. Cho x,y thỏa mãn: x2 + 2y2 + 2xy + 7x + 7y + 10 = 0. Tìm GTLN, GTNN của S = x + y
Xét các số thực x, y thỏa mãn x 2 + y 2 > 1 và log x 2 + y 2 2 x + 3 y ≥ 1 . Giá trị lớn nhất P m a x của biểu thức P = 2 x + y bằng
A. P m a x = 19 + 19 2
B. P m a x = 7 + 65 2 .
C. P m a x = 11 + 10 2 3
D. P m a x = 7 - 10 2
Cho số phức z = x + y i ( x , y ∈ R ) thỏa mãn z - 2 + i = z + 2 + 5 i và biểu thức H = x 2 + y 2 - 3 y + 1 x 2 + y 2 + 2 x - 2 y + 2 x 2 + y 2 - 2 x - 4 y + 5 đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của 2x + y bằng
A. -6
B. - 6 + 5
C. - 3 - 5
D. - 6 - 5
Cho x, y là các số thực lớn hơn 1 thỏa mãn x2 + 9y2 = 6xy. Tính M = 1 + log 12 x + log 12 y 2 . log 12 ( x + 3 y ) .
A. M = 1.
B. M = 1 + log 12 3 y log 12 6 .
C. M = 2.
D. M = log12 6.
Đáp án A.
Ta có x2 + 9y2 = 6xy <=> (x – 3y)2 = 0 <=> x = 3y.
⇒ M = 1 + log 12 x + log 12 y 2 . log 12 6 y = log 12 12 + log 12 3 y 2 log 12 36 y 2
= log 12 36 y 2 log 12 36 y 2 = 1 .
1. cho x+y = 1 . tìm GTNN của biểu thức C = x2 + y2
2. cho x + 2y =1 . tìm GTNN của biểu thức P = x2 + 2y2
3. cho x + y =1 . tìm GTNN của biểu thức G = 2x2 + y2
4. cho x + y =1 . tìm GTNN của biểu thức H = x2 + 3y2
5. cho 2x + y =1 . tìm GTNN của biểu thức I = 4x2 + 2y2
6. tìm các số thực thõa mãn Pt :
2x2 + 5y2 + 8x - 10y + 13 = 0
Áp dụng Bunyakovsky, ta có :
\(\left(1+1\right)\left(x^2+y^2\right)\ge\left(x.1+y.1\right)^2=1\)
=> \(\left(x^2+y^2\right)\ge\frac{1}{2}\)
=> \(Min_C=\frac{1}{2}\Leftrightarrow x=y=\frac{1}{2}\)
Mấy cái kia tương tự
Xét các số thực x, y thỏa mãn x2 + y2 > 1 và log x 2 + y 2 2 x + 3 y ≥ 1 . Giá trị lớn nhất Pmax cửa biểu thức P = 2x+y bằng:
A. P m a x = 7 - 10 2
B. P m a x = 19 + 19 2
C. P m a x = 7 + 65 2
D. P m a x = 11 + 10 2 3
Đáp án C.
Phương pháp giải: Dựa vào giả thiết, đánh giá đưa về tổng các bình phương, từ biểu thức P đưa về hạng tử trong tổng bình phương và áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki tìm giá trị lớn nhất.
Lời giải:
Vì x2 + y2 > 1 suy ra log x 2 + y 2 f ( x ) là hàm số đồng biến trên tập xác định
Khi đó
Xét biểu thức P, ta có
Áp dụng BĐT Bunhiacopxki, có