Viết số đo thể tích: một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng – ti – mét khối
Viết các số đo thể tích:
một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng – ti – mét khối
Hai nghìn không trăm mười lăm mét khối
Ba phần tám đề - xi – mét khối
Không phẩy chín trăm mười chín mét khối
Viết các số đo sau :
Một nghìn chín trăm tám mươi xăng-ti-mét khối : ………
Hai nghìn không trăm mười mét khối : ………
Một nghìn chín trăm tám mươi xăng-ti-mét khối : 1980 c m 3
Hai nghìn không trăm mười mét khối : 2010 m 3
a) Đọc các số đo:
5m3; 2010cm3; 2005dm3; 10,125m3; 0,109cm3; 0,015dm3; \(\dfrac{1}{4}\)m3; \(\dfrac{95}{1000}\)dm3.
b) Viết các số đo thể tích:
Một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối;
Hai nghìn không trăm mười lăm mét khối;
Ba phần tám đề-xi-mét khối;
Không phẩy chín trăm mười chín mét khối.
a) Năm mét khối
Hai nghìn không trăm mười xăng-ti-mét khối
Hai nghìn không trăm linh năm đề-xi-mét khối
Mười phẩy một trăm hai mươi lăm mét khối
Không phẩy một trăm linh chín xăng-ti-mét khối
Không phẩy không trăm mười lăm đề-xi-mét khối
Một phần tư mét khối
Chín mười lăm phần một nghìn đề-xi-mét khối
b) 1952cm3
2015m3
3/8 dm3
0,919m3
a) Năm mét khối
Hai nghìn không trăm mười xăng-ti-mét khối
Hai nghìn không trăm linh năm đề-xi-mét khối
Mười phẩy một trăm hai mươi lăm mét khối
Không phẩy một trăm linh chín xăng-ti-mét khối
Không phẩy không trăm mười lăm đề-xi-mét khối
Một phần tư mét khối
Chín mười lăm phần một nghìn đề-xi-mét khối
b) 1952cm3
2015m3
3/8 dm3
0,919m3
Đúng 3Bình luận (1)Gửi Lê Trang 19 tháng 1 2021 lúc 2:58
Thức khuya hay dậy sớm vậy a :))
Đúng 1Viết các số đo thích hợp vào chỗ chấm:
Hai trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối : ………….
Năm nghìn không trăm linh tám đề-xi-mét khối : ………….
Tám phẩy ba trăm hai mươi đề-xi-mét khối : ………….
Ba phần năm xăng-ti-mét khối : ………….
Hai trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối : 252 c m 3
Năm nghìn không trăm linh tám đề-xi-mét khối : 5008 d m 3
Tám phẩy ba trăm hai mươi đề-xi-mét khối : 8,320 d m 3
Ba phần năm xăng-ti-mét khối : 3 5 c m 3
Viết theo mẫu:
Đọc | Viết |
---|---|
Chín trăm chín mươi mét vuông | 990m2 |
Hai nghìn không trăm linh năm mét vuông | |
1980m2 | |
8600dm2 | |
Hai mươi tám nghìn chín trăm mười một xăng-ti-mét vuông |
Đọc | Viết |
---|---|
Chín trăm chín mươi mét vuông | 990m2 |
Hai nghìn không trăm linh năm mét vuông | 2005m2 |
Một nghìn chín trăm tám mươi mét vuông | 1980m2 |
Tám nghìn sáu trăm đề-xi-mét vuông | 8600dm2 |
Hai mươi tám nghìn chín trăm mười một xăng-ti-mét vuông | 28911cm2 |
Viết số thích hợp vào ô trống
Đọc số | Viết số |
Một nhìn chín trăm năm mươi hai mét vuông | |
Hai nghìn không trăm hai mươi mét vuông | |
1969m2 | |
4000dm2 | |
Chín trăm mười một xăng – ti – mét vuông |
Đọc số | Viết số |
Một nghìn chín trăm năm mươi hai mét vuông | 1952m2 |
Hai nghìn không trăm hai mươi mét vuông | 2020m2 |
Một nghìn chín trăm sáu mươi chín mét vuông | 1969m2 |
v | 4000dm2 |
Chín trăm mười một xăng – ti – mét vuông | 911cm2 |
Viết theo mẫu:
Đọc | Viết |
---|---|
Chín trăm chín mươi mét vuông | 990 m 2 |
Hai nghìn không trăm linh năm mét vuông | |
1980 m 2 | |
8600 d m 2 | |
Hai mươi tám nghìn chín trăm mười một xăng-ti-mét vuông |
Chín trăm chín mươi mét vuông | 990 m 2 |
Hai nghìn không trăm linh năm mét vuông | 2005 m 2 |
Một nghìn chín trăm tám mươi mét vuông | 1980 m 2 |
Tám nghìn sáu trăm đề-xi-mét vuông | 8600 d m 2 |
Hai mươi tám nghìn chín trăm mười một xăng-ti-mét vuông | 28911 c m 2 |
Viết các số đo thể tích sau:
- Bảy nghìn không trăm hai mươi hai xăng - ti - mét khối;
- Ba mươi hai phần trăm đề - xi - mét khối.
Giúp mình nhé! Mình sẽ tick cho người trả lời nhanh và đúng nhất.
7022 cm\(^3\)
\(\frac{32}{100}\)dm\(^3\)=0,32 dm\(^3\)
chúc bạn học tốt
Viết số thập phân gồm:
Năm nghìn , năm chục và chín mươi hai phần nghìn đề xi mét khối.
Chín trăm và chín mươi chín phần trăm mét khối
a) \(5050,092\text{ dm}^3\)
b) \(900,99\text{ m}^3\)