Luyện tập

GB

a) Đọc các số đo:

5m3;   2010cm3;   2005dm3;   10,125m3;   0,109cm3;   0,015dm3;   \(\dfrac{1}{4}\)m3;   \(\dfrac{95}{1000}\)dm3.

b) Viết các số đo thể tích:

Một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối;

Hai nghìn không trăm mười lăm mét khối;

Ba phần tám đề-xi-mét khối;

Không phẩy chín trăm mười chín mét khối.

 

ND
19 tháng 1 2021 lúc 2:48

a) Năm mét khối

Hai nghìn không trăm mười xăng-ti-mét khối

Hai nghìn không trăm linh năm đề-xi-mét khối

Mười phẩy một trăm hai mươi lăm mét khối

Không phẩy một trăm linh chín xăng-ti-mét khối

Không phẩy không trăm mười lăm đề-xi-mét khối

Một phần tư mét khối

Chín mười lăm phần một nghìn đề-xi-mét khối

b) 1952cm3

2015m3

3/8 dm3

0,919m3

Bình luận (1)
LN
26 tháng 3 2023 lúc 21:19
Nguyễn Trần Thành ĐạtNguyễn Trần Thành Đạt19 tháng 1 2021 lúc 2:48   

a) Năm mét khối

Hai nghìn không trăm mười xăng-ti-mét khối

Hai nghìn không trăm linh năm đề-xi-mét khối

Mười phẩy một trăm hai mươi lăm mét khối

Không phẩy một trăm linh chín xăng-ti-mét khối

Không phẩy không trăm mười lăm đề-xi-mét khối

Một phần tư mét khối

Chín mười lăm phần một nghìn đề-xi-mét khối

b) 1952cm3

2015m3

3/8 dm3

0,919m3

Đúng 3Bình luận (1)

 

Gửi Lê TrangLê Trang 19 tháng 1 2021 lúc 2:58  

Thức khuya hay dậy sớm vậy a :))

Đúng 1
Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
GB
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
GB
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
PC
Xem chi tiết
BH
Xem chi tiết
VN
Xem chi tiết