Điền vào chỗ trống:
Các số .............. là ước của mọi số nguyên.
Điền vào chỗ trống:
Số ... không phải là ước của bất kì số nguyên nào
Số 0 không phải là ước của bất kì số nguyên nào
Điền vào chỗ trống:
Số ... là bội của mọi số nguyên khác 0
Số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0
TRUNG BÌNH CỘNG CỦA BA SỐ BẰNG 128,TRONG ĐÓ SỐ THỨ NHẤT LỚN HƠN SỐ THỨ HAI 2,6 VÀ KÉM SỐ THỨ BA 1,7 ĐƠN VỊ.VẬY BA SỐ ĐÓ LÀ:.........
(ĐIỀN VÀO CHỖ..... NHA MỌI NGƯỜI)
GIÚP MÌNH VỚI!!!!
số thứ nhất: 128,3
số thứ hai: 125,7
số thứ ba: 130
9. Cho một số tự nhiên N. Sau khi thêm 15 đơn vị vào \(\dfrac{1}{3}\)số N thì được số mới gấp 2 lần số tự nhiên N. Số tự nhiên là:..................
10. điền đáp án vào chỗ chấm
a, Tỉ số của 5 và 20 là:.....................
b, lớp 4A có 20 bạn nam và 16 bạn nữ. tỉ số của học sinh nam so với học sinh nữ là: ......
c, Lớp 5A có số bạn nữ gấp 3 lần số bạn nam. Vậy bạn nữ........ phần. Bạn nam........phần
d, Lớp 4B có số bạn nữ bằng \(\dfrac{1}{3}\)số bạn nam . vậy bạn nữ......phần, bạn nam.....phần
e, Lớp 1B có số bạn nữ gấp đôi số bạn nam. Vậy số bạn nam.....phần, số bạn nữ......phần
f, Lớp 1C có số bạn nam gấp rưỡi số bạn nữ. Số bạn nam......phần, số bạn nữ......phần.
g, lớp 1A có số bạn nam bằng \(\dfrac{1}{3}\)số bạn nam bằng \(\dfrac{1}{4}\)số bạn nữ. số bạn nam.....phần, số bạn nữ....phần
h, lớp 4C có 3 lần số bạn nam và 4 lần số bạn nữ. số bạn nam.........phần, số bạn nữ........phần.
i,lớp 4E có \(\dfrac{1}{2}\)số bạn nữ bằng \(\dfrac{2}{3}\)số bạn nam. số bạn nam........phần, số bạn nữ.............phần
j, lớp 4C có số \(\dfrac{2}{3}\)bạn nữ bằng \(\dfrac{3}{2}\)số bạn nam. số bạn nam...........phần, số nữ............phần
11. Hai số tự nhiên có hiệu bằng 68. Nếu lấy số thứ nhất chia cho \(\dfrac{1}{4}\)và lấy số thứ hai chia cho \(\dfrac{1}{5}\)thì được hai kết quả bằng nhau. Hai số tự nhiên là...........
12. một người có tấm vải bán làm ba lần. Lần 1 bán \(\dfrac{1}{3}\)tấm vải và 5m. Lần 2 bán \(\dfrac{3}{7}\)số vải còn lại và 2,5m. Lần 3 bán 17,5m thì vừa hết. Tấm vải dài.................m
13. giữa hai số chẵn có 8 số lẻ. Số chẵn lớn hơn số bé là 60. Số lớn............... số bé..............
14. tuổi của em gái bằng \(\dfrac{1}{3}\)tuổi mẹ, tuổi anh trai bằng \(\dfrac{1}{4}\)tuổi mẹ. tuổi của anh hơn tuổi của em là 9 tuổi. tính tuổi của mẹ ?
- tuổi của mẹ là:.................
trả lời 1 câu mà bạn bt làm thôi . cx đc
1. 4,7 ha = ..........., kết quả thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 0,047 km2 B. 470 m2 C. 407 dam2 D. 4 ha 7 dam2
2. 30% của một số là 25,2 vậy số đó là :
A. 75,6 B. 756 C. 840 D. 84
3. Tỉ số phần trăm của 8 hg và 1 yến là :
A. 0,008% B. 0,08% C. 0,8 % D. 8%
4. Tìm x :
x + 18,7 = 50,5 : 2,5
Tìm giá trị của biểu thức :
(131,4 - 80,8) : 2,3 - 21,84
5. 3/5 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là :
A. 60% B. 0,6 % C. 35% D. 53%
6. Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn dài 120 m, đáy bé bằng 3/4 đáy lớn, chiều cao bằng 1/3 tổng độ dài hai đáy.
A) Tính diện tích thửa ruộng đó.
B) Trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 65 kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được tất cả bao nhiêu tạ thóc?
Câu 6:
a: Độ dài đáy bé là 120*3/4=90(m)
Chiều cao là 1/3(90+120)=70(m)
Diện tích là (120+90)*70/2=7350m2
b: Khối lượng thóc thu được là:
7350:100*65=4777,5(kg)=47,775(tạ)
1. 4,7 ha = ..........., kết quả thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 0,047 km2 B. 470 m2 C. 407 dam2 D. 4 ha 7 dam2
2. 30% của một số là 25,2 vậy số đó là :
A. 75,6 B. 756 C. 840 D. 84
3. Tỉ số phần trăm của 8 hg và 1 yến là :
A. 0,008% B. 0,08% C. 0,8 % D. 8%
4. Tìm x :
x + 18,7 = 50,5 : 2,5
Tìm giá trị của biểu thức :
(131,4 - 80,8) : 2,3 - 21,84
5. 3/5 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là :
A. 60% B. 0,6 % C. 35% D. 53%
`1 , 4,7ha=0,047km^2 ->A`
`2, 25,2 : 30 xx 100=84 ->D`
`3, 1 yến = 100hg`
`=> 8/100`
`->D`
`4, x+18,7 =50,5 : 2,5`
`=> x+18,7 =20,2`
`=>x=20,2-18,7`
`=>x=1,5`
`------`
`(131,4 - 80,8) : 2,3 - 21,84`
`=50,6 : 2,3 - 21,84`
`=22 - 21,84`
`=0,16`
`5, 3/5= (3xx20)/(5xx20)=60/100=60%`
`->A`
9hm = …….. m Số điền vào chỗ chấm là:
A. 90
B. 9
C. 9000
D. 900
9hm = …….. m Số điền vào chỗ chấm là:
A. 90
B. 900m
C. 9000
D. 900
Đáp án là D. 900
Điền đúng hoặc sai
a)Giá trị tuyệt đối của một số nguyên luôn là số tự nhiên
b)Tổng của một số nguyên âm với một số nguyên dương luôn là số nguyên dương
c)Hiệu của một số nguyên âm với một số nguyên dương luôn là số nguyên âm
d)Số 0 là bội của mọi số nguyên
a) Giá trị tuyệt đối của một số nguyên luôn là số tự nhiên Đúng
b) Tổng của một số nguyên âm với một số nguyên dương luôn là số nguyên dương Sai
c) Hiệu của một số nguyên âm với một số nguyên dương luôn là số nguyên âm Đúng
d) Số 0 là bội của mọi số nguyên Đúng