Những câu hỏi liên quan
CS
Xem chi tiết
CP
29 tháng 4 2016 lúc 19:07

A

Bình luận (0)
NA
29 tháng 4 2016 lúc 19:09

Vị ngữ câu: “Tre là cánh tay của người nông dân” có cấu tạo:

A. là + một cụm danh từ

Bình luận (0)
H24
29 tháng 4 2016 lúc 19:14

 

Vị ngữ câu: “Tre là cánh tay của người nông dân” có cấu tạo như sau :

A. là + một cụm danh từ

Bình luận (0)
TM
Xem chi tiết
NT
3 tháng 12 2018 lúc 22:07

1. động từ là từ dùng để biểu thị hoạt động ( VD : chạy, di ,..... ) ; trạng thái ( VD : tồn tại , ngô i,...... )

2. động từ là nghung từ dùng để chỉ hành động , trạng thái của sự vật , thường làm vị ngữ trong câu

3 . động từ gồm : nội động từ , ngoại động từ ; động từ tình thái ; động từ chỉ hoạt động trạng thái

4 . thường làm vị ngữ trong câu

5 . cụm động từ là loại tổ hợp từ do động từ và một số từ ngữ phụ thuộc vào nó tạo thành

6 . do động từ và một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành

Bình luận (0)
DN
Xem chi tiết
ND
22 tháng 3 2018 lúc 7:12

 - Phần in đậm nằm đầu câu

- Nó có cấu tạo là cụm động từ

- Có thể chuyển phần in đậm: bà già kia thấy thị hỏi, bật cười

Nhận xét: sau khi chuyển câu có hai vị ngữ, vị ngữ có cấu tạo là các cụm động từ, cùng biểu hiện hoạt động của một chủ thể. Nhưng viết theo kiểu câu có một cụm động từ trước, nối tiếp sẽ rõ ràng hơn.

Bình luận (0)
DN
Xem chi tiết
ND
6 tháng 8 2017 lúc 15:55

(2đ)

- Nêu đúng khái niệm cụm danh từ và biết đặt câu, phân tích được cấu tạo câu.

Bình luận (0)
NA
Xem chi tiết
MP
13 tháng 11 2018 lúc 19:11

Khái niệm cụm danh từ
Cụm danh từ là một nhóm các danh từ đi chung với nhau để làm thành một danh từ chung. Cụm danh từ có thể bao gồm từ hai đến vài danh từ. Khi mỗi danh từ đứng riêng thì mang một ý nghĩa đặc trưng nhưng khi chúng được kết hợp với nhau sẽ mang một ý nghĩa khác tuy nhiên ý nghĩa đặc trưng kia vẫn tồn tại ở một khía cạnh đủ để làm nên ý nghĩa cho một danh từ mới.
Ví dụ: mười người thợ, thảo cầm viên...

vẽ nó ko lên hình đâu bn nhé

Bình luận (0)
VN
13 tháng 11 2018 lúc 19:13

Khái niệm cụm danh từ
Cụm danh từ là một nhóm các danh từ đi chung với nhau để làm thành một danh từ chung. Cụm danh từ có thể bao gồm từ hai đến vài danh từ. Khi mỗi danh từ đứng riêng thì mang một ý nghĩa đặc trưng nhưng khi chúng được kết hợp với nhau sẽ mang một ý nghĩa khác tuy nhiên ý nghĩa đặc trưng kia vẫn tồn tại ở một khía cạnh đủ để làm nên ý nghĩa cho một danh từ mới.
vẽ bản đồ tư duy phân loại về danh từ,vẽ bản đồ tư duy,danh từ,Tiếng Việt Lớp 6,bài tập Tiếng Việt Lớp 6,giải bài tập Tiếng Việt Lớp 6,Tiếng Việt,Lớp 6
Ví dụ: mười người thợ, thảo cầm viên...

Bình luận (0)
NL
Xem chi tiết
N2
8 tháng 3 2022 lúc 15:51

A

B

C

B

Bình luận (0)
DA
8 tháng 3 2022 lúc 15:52

16.A

17.B

18.C

19.B

Bình luận (0)
TA
8 tháng 3 2022 lúc 15:52

A

B

C

B

Bình luận (0)
HL
Xem chi tiết
VN
25 tháng 1 2019 lúc 13:12

Rơle điện từ là một thiết bị tự động đóng, ngắt mạch điện, bảo vệ và điều khiển sự làm việc của mạch điện.

Rơ le điện từ

Bộ phận chủ yếu của rơle điện từ gồm một nam châm điện và một thanh sắt non.

Nguyên tắc hoạt động:

Khi đóng khóa K, có dòng điện đi qua cuộn dây, do đó cuộn dây trở thành một nam châm điện. Cuộn dây hút thanh sắt làm đóng mạch điện 2, động cơ M ở mạch điện 2 hoạt động.

Bình luận (0)
TQ
Xem chi tiết
NN
8 tháng 12 2016 lúc 21:30

Động từ

Bài chi tiết: động từ

Động từ là những từ dùng để chỉ hành động, trạng thái của sự vật

Ví dụ: ăn, đi, ngủ, bơi,...

Động từ tình thái

Là những động từ đòi hỏi động từ khác đi kèm phía sau.

Ví dụ: đành, bị, được, dám, toan, định,có,...

Động từ chỉ hoạt động, trạng thái

Là những động từ không đòi hỏi động từ khác đi kèm.

Ví dụ: ăn, làm, chạy, nhảy, múa. ca, hát

Danh từ

Bài chi tiết: danh từ

Là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm,...

Ví dụ: con trâu, mưa, mây, giáo viên, kỹ sư, con, thúng...

Danh từ chỉ sự vật

Danh từ chỉ sự vật nêu tên từng loại hoặc từng cá thể người, vật, hiện tượng, khái niệm,...

Ví dụ: giáo viên, cây bút, cuộc biểu tình,...

Danh từ chung

Danh từ chung là tên gọi của một loại sự vật.

Ví dụ: thành phố, học sinh, cá,tôm,mực,thôn,xóm, làng,xe,thầy cô,...

Danh từ riêng

Danh từ riêng là tên riêng của từng người, từng vật, từng địa phương,...

Ví dụ: Hà Nội, Phong, Lan,Đà Nẵng,...

Danh từ chỉ đơn vị

Danh từ chỉ đơn vị nêu tên đơn vị dùng để tính đếm, đo lường sự vật.

Ví dụ: nắm, mét, mớ, lít, bầy, gam,... Danh từ chỉ đơn vị chính xác:dùng các chỉ số do các nhà khoa học phát minh để thể hiện sự vật Ví dụ: mét, lít, gam, giây,...

Danh từ chỉ đơn vị ước chừng:

là thể hiện một số lượng không đếm được có tính tương đối

Ví dụ: nắm, mớ, bầy, đàn,thúng...

Tính từ

Bài chi tiết: tính từ

Tính từ là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái.

Ví dụ: xinh, vàng, thơm, to, giỏi,...

Tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối

Là những tính từ không thể kết hợp với từ chỉ mức độ.

Ví dụ: vàng hoe, vàng lịm, xanh nhạt,...

Tính từ chỉ đặc điểm tương đối

Là những tính từ có thể kết hợp với từ chỉ mức độ.

Ví dụ: tốt, xấu, ác,...

Bình luận (0)
DH
14 tháng 5 2017 lúc 22:16

KO

 

Bình luận (0)
DH
14 tháng 5 2017 lúc 22:22

32

Bình luận (0)
DN
Xem chi tiết
DN
18 tháng 4 2022 lúc 21:56

Mấy anh/ chị giúp đỡ với ạ

 

Bình luận (0)
TL
19 tháng 4 2022 lúc 10:42

2. Có người // lại bay bướm hơn bảo anh / làm sở lục lộ. => cụm C-V: anh / làm sở lục lộ, bổ sung ý nghĩa cho động từ.

3. 

– Vừa dứt câu, roi gân bò // quất vào mặt tôi, khiến tôi tối tăm cả mặt mũi.

=> CN là cụm danh từ

– Tôi // đã quát mấy chị Cào Cào ngụ ngoài đầu bờ, khiến mỗi lần thấy tôi đi qua, các chị/ phải núp khuôn mặt trái xoan dưới nhánh cỏ, chỉ dám đưa mắt lên nhìn trộm.

=> CN của câu: đại từ xưng hô

Bình luận (0)