Cho sơ đồ phản ứng:
E s t e X → + N a O h , t o Y + Z Z → + A g N O 3 / N H 3 , t o T → + N a O h , t o Y
Biết Y, Z, T đều là các chất hữu cơ. Chất X là
A. CH3COOCH=CHCH3.
B. CH2=CHCOOCH3.
C. CH3COOCH=CH2.
D. HCOOCH3.
Tuyển Cộng tác viên Hoc24 nhiệm kì 26 tại đây: https://forms.gle/dK3zGK3LHFrgvTkJ6
Cho sơ đồ phản ứng :
Xenlulozo → H + + H 2 O A → m e n B → 500 ° C Z n O , M g O D → t ° , p , x t E
Chất E trong sơ đồ phản ứng trên là:
A. Cao su Buna.
B. Buta -1,3- đien.
C. Axit axetic.
D. Polietilen.
62.Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe + O2 (A); (A) + HCl (B) + (C) + H2O; (B) + NaOH (D) + (G); (C) + NaOH (E) + (G); (D) + ? + ? (E); Xác định các chất trong sơ đồ và hoàn thành phương trình phản ứng. Câu 64. Đốt 5,6 gam Fe trong không khí, thu được m gam hỗn hợp chất rắn X. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được khí 1,12 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Câu 65. Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính m. Giúp mình vs ạ.
Cho sơ đồ phản ứng
Chất E trong sơ đồ phản ứng trên là
A. Cao su Buna
B. Cao su Buna
C. Axit axetic
D. Polietilen
Cho sơ đồ các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol các chất:
a X + 2 NaOH → t ° Y + Z + T
b X + H 2 → Ni , t ° E
c E + 2 NaOH → t ° 2 Y + T
d Y + HCl → NaCl + F
Biết X là este mạch hở, có công thức phân tử C8H12O4. Chất F là
A. CH2=CHCOOH
B. CH3COOH
C. CH3CH2COOH
D. CH3CH2OH.
Đáp án C
X chứa 4[O] và tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1 : 2 ⇒ X là este 2 chức.
kX = 3 = 2πC=O + 1πC=C || Bảo toàn nguyên tố Cacbon cho (a) và (c) ⇒ CY = CZ.
Y tác dụng với HCl ⇒ Y là muối của axit ⇒ T là ancol 2 chức.
X là CH3CH2COOC2H4OOCCH=CH2 ⇒ Y là CH3CH2COONa ⇒ F là CH3CH2COOH
Cho sơ đồ các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol các chất:
( a ) X + 2 N a O H → t ° Y + Z + T ( b ) X + H 2 → N i , t ° E ( c ) E + 2 N a O H → t ° 2 Y + T ( d ) Y + H C l → N a C l + F
Biết X là este mạch hở, có công thức phân tử C8H12O4. Chất F là
A. CH2=CHCOOH.
B. CH3COOH.
C. CH3CH2COOH.
D. CH3CH2OH.
Cho sơ đồ các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol các chất:
(A) X + NaOH → t ° Y + Z + T
(B) X + H 2 → N i , t ° E
(C) E + 2 N a O H → t ° 2 Y + T
(D) Y + H C l → N a C l + F
Biết X là este mạch hở, có công thức phân tử C 8 H 12 O 4
Chất F là
Cho sơ đồ phản ứng sau:
1. Fe + O2 → t ° (A)
2. (A) + HCl → (B) + (C) + H2O
3. (B) + NaOH → (D) + (G)
4. (C) + NaOH → (E) + (G)
5. (D) + ? + ? → (E)
6. (E) → t ° (F) + ?
Thứ tự các chất (A), (D), (F) lần lượt là
A. Fe2O3, Fe(OH)3, Fe2O3
B. Fe3O4, Fe(OH)3, Fe2O3
C. Fe3O4, Fe(OH)2, Fe2O3
D. Fe2O3, Fe(OH)2, Fe2O3
Cho sơ đồ phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol các chất
(a) X + 2NaOH → t o Y + Z + T
(b) X + H2 → Ni , t o E
(c) E + 2NaOH → t o 2Y + T
(d) Y + HCl → NaCl + F
Biết X là este mạch hở, có công thức phân tử C8H12O4. Chất F là
A. CH2=CHCOOH
B. CH3COOH
C. CH3CH2COOH
D. CH3CH2OH
Cho sơ đồ phản ứng sau:
X → H 2 SO 4 , 170 O C Y + Z X + CuO → t o T + E + Z Y + 2 H 2 → Ni , t o ancol isobutylic
T + 4 AgNO 3 → ddNH 3 , t o F + G + 4 Ag
Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3CH(OH)CH2CHO.
B. HOCH2CH(CH3)CHO.
C. OHC-CH(CH3)CHO.
D. (CH3)2C(OH)CHO.
Nhiệt phân a tấn CaCO3 theo sơ đồ phản ứng sau:CaCO3---CaO+CO2.Sau khi phản ứng kết thúc thu được hỗn hợp chất rắn X với hiệu suất phân hủy là 80%.Tổng số electron trong hỗn hợp rắn X thu được là 1,944.1029(e).Tìm a, cho biết số số proton của một nguyên tố là:Ca:20,C:6,O:8.