Cho sơ đồ sau: (a) X + H2 → t o , x t ancol X1.
(b) X + O2 → t o , x t axit hữu cơ X2.
(c) X1 + X2 → t o , x t C6H10O2 + H2O. Công thức cấu tạo của X là
A. CH2=C(CH3)-CHO
B. CH2=CH-CHO
C. CH3-CHO
D. CH3CH2CHO.
Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Triolein → H 2 , t ° X → N a O H , t ° Y → H C l Z. Chất Z là
A. axit linoleic
B. axit stearic
C. axit oleic
D. axit panmitic
Cho sơ đồ chuyển hoá sau: C2H2 → x t , t ° X → P d / P d C O 3 + H 2 , t ° Y → x t , t ° , p + Z cao su buna-N. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. axetanđehit; ancol etylic; buta-l,3-đien
B. vinylaxetilen; buta-l,3-đien; stiren
C. vinylaxetilen; buta-l,3-đien; acrilonitrin
D. benzen; xiclohexan; amoniac
Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
X + N a O H → t ∘ Y + Z 1 Y r ắ n + H 2 → C a O , t ∘ C H 4 + N a 2 S O 3 2 Z + 2 A g N O 3 + 3 N H 3 + H 2 O → t ∘ C H 3 C O O N H 4 + 2 N H 4 N O 3 + 2 A g 3
Chất X là
A. metyl acrylat
B. vinyl axetat
C. etyl fomat
D. etyl axetat
Cho sơ đồ các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol các chất:
( a ) X + 2 N a O H → t ° Y + Z + T ( b ) X + H 2 → N i , t ° E ( c ) E + 2 N a O H → t ° 2 Y + T ( d ) Y + H C l → N a C l + F
Biết X là este mạch hở, có công thức phân tử C8H12O4. Chất F là
A. CH2=CHCOOH.
B. CH3COOH.
C. CH3CH2COOH.
D. CH3CH2OH.
Cho sơ đồ các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol các chất:
(A) X + NaOH → t ° Y + Z + T
(B) X + H 2 → N i , t ° E
(C) E + 2 N a O H → t ° 2 Y + T
(D) Y + H C l → N a C l + F
Biết X là este mạch hở, có công thức phân tử C 8 H 12 O 4
Chất F là
Cho sơ đồ các phản ứng: X + NaOH (dung dịch) Y + Z; Y + NaOH (rắn) T + P;
T Q + H2; Q + H2O Z. Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là:
A. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO.
B. HCOOCH=CH2 và HCHO.
C. CH3COOCH=CH2 và HCHO.
D. CH3COOC2H5 và CH3CHO.
Đáp án A
T là CH4 => Q là C2H2 Z là CH3CHO Loại B, C
T là CH4 => Y là CH3COONa và P là Na2CO3
Y là CH3COONa, Z là CH3CHO X là CH3COOCH=CH2 Chọn A.
CH3COOCH=CH2 + NaOH → t o CH3COONa + CH3CHO
CH3COONa + NaOH → CaO , t o CH4 + Na2CO3
2CH4 → 1500 o C C2H2 + 3H2
C2H2 + H2O → t o , xt CH3CHO.
Cho sơ đồ các phản ứng:
X + NaOH (dung dịch) → t Y + Z (1)
Y + NaOH (rắn) → C a O , t T + P (2)
T → 1500 0 C Q + H2 (3)
Q + H2O → t , x t Z (4)
Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là
A. HCOOCH=CH2 và HCHO
B. CH3COOC2H5 và CH3CHO
C. CH3COOCH=CH2 và HCHO
D. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO
Cho sơ đồ các phản ứng:
X + NaOH (dung dịch) → t ∘ Y + Z (1)
Y + NaOH (rắn) → CaO , t ∘ T + P (2)
T → 1500 ∘ C Q + H2 (3)
Q + H2O → t ∘ , xt Z (4)
Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là
A. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO
B. HCOOCH=CH2 và HCHO
C. CH3COOCH=CH2 và HCHO
D. CH3COOC2H5 và CH3CHO
Cho sơ đồ các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol các chất:
a X + 2 NaOH → t ° Y + Z + T
b X + H 2 → Ni , t ° E
c E + 2 NaOH → t ° 2 Y + T
d Y + HCl → NaCl + F
Biết X là este mạch hở, có công thức phân tử C8H12O4. Chất F là
A. CH2=CHCOOH
B. CH3COOH
C. CH3CH2COOH
D. CH3CH2OH.
Đáp án C
X chứa 4[O] và tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1 : 2 ⇒ X là este 2 chức.
kX = 3 = 2πC=O + 1πC=C || Bảo toàn nguyên tố Cacbon cho (a) và (c) ⇒ CY = CZ.
Y tác dụng với HCl ⇒ Y là muối của axit ⇒ T là ancol 2 chức.
X là CH3CH2COOC2H4OOCCH=CH2 ⇒ Y là CH3CH2COONa ⇒ F là CH3CH2COOH
Cho sơ đồ các phản ứng:
X + NaOH (dung dịch) → t ∘ Y + Z (1)
Y + NaOH (rắn) → C a O , t ∘ T + P (2)
T → 1500 ∘ C Q + H2 (3)
Q + H2O → t ∘ , x t Z (4)
Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là
A. CH3COOCH=CH2 và HCHO
B. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO.
C. HCOOCH=CH2 và HCHO
D. CH3COOC2H5 và CH3CHO.