Đáp án : B
X + H2 → ancol X1 => X1 là ancol no
X2 + X1 → C6H10O2 + H2O. => C6H10O2 có 2 liên kết pi (1 của COO , 1 của gốc axit) và X1 và X2 đều có 3C
=> X là andehit có 1 liên kết pi (CH2=CH-CHO)
Đáp án : B
X + H2 → ancol X1 => X1 là ancol no
X2 + X1 → C6H10O2 + H2O. => C6H10O2 có 2 liên kết pi (1 của COO , 1 của gốc axit) và X1 và X2 đều có 3C
=> X là andehit có 1 liên kết pi (CH2=CH-CHO)
Cho sơ đồ sau:
X + H 2 → x t a n c o l X 1 X + O 2 → x t axit hữu cơ X2.
X 1 + X 2 → X T C 6 H 10 O 2 + H 2 O
Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH2CHO.
B. CH2=CH-CHO.
C. CH3-CHO.
D. CH2=C(CH3)-CHO.
Từ hợp chất hữu cơ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ số mol):
(1) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3
(2) X1 + CuO → t ∘ X4 + Cu + H2O
(3) X4 + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O → t ∘ X5 + 4NH4NO3 + 4Ag
(4) X2 + 2KOH → C a O , t ∘ X6 + K2CO3 + Na2CO3
(5) X6 + O2 → t ∘ , x t X4 + H2O
(6) X3 → H 2 S O 4 , t ∘ CH2=CH-CH3 + H2O
Phân tử khối của X là:
A. 160
B. 146
C. 102
D. 180
Cho sơ đồ biến hóa sau (mỗi mũi tên là 1 phản ứng):
E → X → G → T → metan E → Y → + HCl axit metacrylic → F → polimetyl metacrylic
Trong số các công thức cấu tạo sau đây:
(1) CH2 = C(CH3)COOC2H5. (2) CH2 = C(CH3)COOCH3.
(3) . CH2 = C(CH3)OOCC2H5. (4) . CH3COOC(CH3) = CH2.
(5) CH2 = C(CH3)COOCH2C2H5.
Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với E
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Cho các chất có công thức cấu tạo như sau:
HOCH2-CH2OH (X); HOCH2-CH2-CH2OH (Y); HOCH2-CH(OH)-CH2OH (Z);
CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-CH(OH)-CH2OH (T).
Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là
A. X, Y, R, T
B. X, Z, T
C. Z, R, T
D. X, Y, Z
Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
( a ) X + 2 N a O H → t ° X 1 + X 2 + H 2 O
( b ) X 1 + H 2 S O 4 → x 3 + N a 2 S O 4
( c ) n X 3 = n X 4 → t ° , x t P o l i ( e n t i l e n t e r e p h t a l a t ) + 2 n H 2 O
( d ) X 3 + 2 X 2 ⇌ H 2 S o 4 đ , t ° X 5 + 2 H 2 O
Cho biết: X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C9H8O4; X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X5 là
A. 90.
B. 222.
C. 194.
D. 118.
Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); CH2-CH2-CH2OH (Y);HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-CHOH-CH2OH (T). Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dd màu xanh lam là:
A. Z, R, T
B. X, Z, T
C. X, Y, Z, T
D. X, Y, R, T
Cho các sơ đồ phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol
X C 4 H 6 O 5 + 2 N a O H → + t ° X 1 + X 2 + H 2 O ; X 1 + H 2 S O 4 → X 3 + N a S O 4 ; X 2 + 2 X 4 ⇄ t ° H 2 S O 4 C 4 H 6 O 4 + 2 H 2 O
Biết các chất X, X2, X3 và X4 đều là các chất hữu cơ mạch hở. Phân tử X không có nhóm CH3. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Chất X2, X4 đều hòa tan được Cu(OH)2
B. Nhiệt độ sôi của X3 cao hơn X4
C. X là hợp chất hữu cơ tạp chức
D. X3 và X4 thuộc cùng dãy đồng đẳng
Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X);
HOCH2-CH2-CH2OH (Y); HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-CHOH-CH2OH (T). Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là
A. X, Y, R, T
B. Z, R, T
C. X, Z, T
D. X, Y, Z, T
Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); HOCH2-CH2-CH2OH (Y); HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-CHOH-CH2OH (T). Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là
A. X, Y, R, T
B. X, Z, T
C. Z, R, T
D. X, Y, Z, T