Cho các hiđroxit: Ni(OH)2; Mg(OH)2; Al(OH)3; Fe(OH)3;Cr(OH)3. Số hidroxit tan được trong dd NaOH và dd NH3 lần lượt là:
A. 6 và 3.
B. 6 và 4.
C. 7 và 3.
D. 7 và 4.
Cho các hiđroxit: NaOH; Mg(OH)2; Fe(OH)3; Al(OH)3. Hiđroxit có tính bazơ mạnh nhất là
A. Fe(OH)3
B. NaOH
C. Mg(OH)2
D. Al(OH)3
Đáp án : B
Kim loại trong dãy điện hóa có tính khử càng mạnh thì tính bazo càng mạnh
Cho các hiđroxit sau: Mg(OH)2, Zn(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)2, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Fe(OH)3, Cr(OH)3, Cr(OH)2. Số hiđroxit có tính lưỡng tính là
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5.
Đáp án D
Zn(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Cr(OH)3
Cho các chất sau: Al(OH)3, Fe(OH)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, Ba(OH)2, NaOH. Số hiđroxit lưỡng tính là
A
4.
B
2.
C
1.
D
3.
Cho các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3. Hiđroxit có tính bazơ mạnh nhất là ?
Hiđroxit nào sau đây không phải là hiđroxit lưỡng tính>
A. Zn ( O H ) 2
B. Pb ( O H ) 2
C. Al ( O H ) 3
D. Ba ( O H ) 2
. Viết phương trình điện li trong nước:
a) Các hiđroxit lưỡng tính : Al(OH)3 , Zn(OH)2 , Pb(OH)2 , Sn(OH)2 , Cr(OH)3 .
b) Các muối : NaCl.KCl , K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O , KCl.MgCl2.6H2O , NaHCO3 , Na2HPO4 , NaH2PO3, Na2HPO3 , NaH2PO2 , [Ag(NH3)2]Cl , [Cu(NH3)4]SO4 , [Zn(NH3)4](NO3)2 .
3/ Cho các CTHH sau và cho biết chất đó thuộc loại nào: Axit, bazơ, muối, oxit.
K2O, HF, ZnSO4 , CaCO3 , Fe(OH)2, CO2, H2O, AlCl3 , H3PO4, NaOH, KOH, SO3, HCl
4/ Hãy viết CTHH của những axit và bazơ có tên sau:
Đồng (I) hiđroxit, Sắt (III) hiđroxit, axit sunfuric, axit nitric, kali hỉđoxit, bari hidroxit, axit bromhidric, axit sunfuhiric
3)
CTHH | Phân loại |
K2O | Oxit |
HF | Axit |
ZnSO4 | Muối |
CaCO3 | Muối |
Fe(OH)2 | Bazo |
CO2 | Oxit |
H2O | Oxit |
AlCl3 | Muối |
H3PO4 | Axit |
NaOH | Bazo |
KOH | Bazo |
SO3 | oxit |
HCl | Axit |
4)
Thứ tự lần lượt nhé :)
CuOH
Fe(OH)3
H2SO4
HNO3
KOH
Ba(OH)2
HBr
H2S
3/
Axit: HF, H3PO4, HCl
Bazơ: Fe(OH)2, NaOH, KOH
Muối: ZnSO4, CaCO3, AlCl3
Oxit: K2O, CO2, H2O, SO3
4/ CuOH, Fe(OH)3, H2SO4, HNO3, KOH, Ba(OH)2, HBr, H2S
CTHH | Phân Loại |
K2O | Oxit bazo |
HF | axit ko có ntu O |
ZnSO4 | muối TH |
CaCO3 | Muối TH |
Fe(OH)2 | bazo ko tan |
CO2 | oxit axit |
H2O | oxit axit |
AlCl3 | Muối TH |
H3PO4 | axit có ntu O |
NaOH | bazo ko tan |
KOH | bazo |
SO3: oxit axit
HCl : axit ko có ntu O
4)
a) CuOH
b) Fe(OH)3
c) HCl
d) HNO3
e) KOH
f) Ba(OH)2
g) HBr
h) H2S
Bài 3. Viết phương trình điện li trong nước:
a) Các hiđroxit lưỡng tính : Al(OH)3 , Zn(OH)2 , Pb(OH)2 , Sn(OH)2 , Cr(OH)3 .
b) Các muối : NaCl.KCl , K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O , KCl.MgCl2.6H2O , NaHCO3 , Na2HPO4 , NaH2PO3, Na2HPO3 , NaH2PO2 , [Ag(NH3)2]Cl , [Cu(NH3)4]SO4 , [Zn(NH3)4](NO3)2 .
Cho các chất (và dữ kiện) : H 2 / N i , t o ; C u ( O H ) 2 / O H - ; [ A g ( N H 3 ) 2 ] O H ; H C O O H / H 2 S O 4 , B r 2 . Số chất tác dụng với saccarozơ là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án B
Saccarozơ chỉ có tính chất của ancol đa chức => phản ứng với C u ( O H ) 2 / O H - .
saccarozơ có tính chất thủy phân của đisaccarit --> có phản ứng với H C O O H / H 2 S O 4