Số phức z = a + b i a , b ∈ ℝ có z = 2 2 và z 2 có phần ảo bằng 8, điểm biểu diễn số phức z nằm trong góc phần tư thứ ba của hệ trục toạ độ. Giá trị của biểu thức P = a + b bằng
A. P = 4
B. P = 0
C. P = - 4
D. P = 2
Số phức z = a + b i a , b ∈ ℝ là số phức có môđun nhỏ nhất trong tất cả các số phức thỏa điều kiện z + 3 i = z + 2 − i , khi đó giá trị z . z ¯ bằng
A. 1 5
B. 5
C. 3
D. 3 25
Đáp án A
Gọi z = a + b i , khi đó z + 3 i = z + 2 − i
⇔ a 2 + b + 3 2 = a + 2 2 + b − 1 2
⇔ 4 a − 8 b = 4 ⇔ a = 1 + 2 b
Ta có: a 2 + b 2 = 1 + 2 b 2 + b 2 = 5 b 2 + 4 b + 1
= 5 b + 2 5 2 + 1 5 ≥ 1 5 ⇒ z . z ¯ = a 2 + b 2 = 1 5
Cho số phức z = a + bi (a,b ∈ ℝ ) thỏa mãn z - 1 z - i v à z - 3 i z + i . Tính P = a + b.
A. P = 7
B. P = -1
C. P = 1
D. P = 2
Cho hai số phức z = a + bi ; a , b ∈ ℝ . Có điểm biểu diễn của số phức z nằm trong dải − 2 ; 2 (hình 1) điều kiện của a và b là: a ≥ 2 b ≥ 2 a ≤ − 2 b ≤ − 2 − 2 < a < 2 , b ∈ ℝ a , b ∈ − 2 ; 2
A. a ≥ 2 b ≥ 2
B. a ≤ − 2 b ≤ − 2
C. − 2 < a < 2 , b ∈ ℝ
D. a , b ∈ − 2 ; 2
Đáp án C
- Nhìn vào hình vẽ ta có phần thực a bị giới hạn − 2 < a < 2 , b ∈ ℝ
Chú ý: Cho số phức z = a + bi, điểm M(a;b) trong hệ trục tọa độ vuông góc của mặt phẳng được gọi là điểm biểu diễn số phức z.
Cho số phức z = a + b i a , b ∈ ℝ thỏa mãn z + 2 + i − z 1 + i = 0 , z > 1. Tính P = a + b
A. P = -1
B. P = -5
C. P = 3
D. P = 7
Đáp án D
z + 2 + i − z ( 1 + i ) = 0 ⇔ ( a + b i ) + 2 + i − a 2 + b 2 ( 1 + i ) = 0 ⇔ a + 2 − a 2 + b 2 + ( b + 1 − a 2 + b 2 ) i = 0 ⇒ a + 2 − a 2 + b 2 = 0 b + 1 − a 2 + b 2 = 0 ⇒ a − b + 1 = 0 ⇒ a = b − 1 ⇒ b + 1 − ( b − 1 ) 2 + b 2 = 0 ⇒ 2 b 2 − 2 b + 1 = b + 1 ⇒ b ≥ − 1 b 2 − 4 b = 0 ⇒ b = 0 b = 4 ⇒ a = − 1 ( L ) a = 3 ⇒ P = 4 + 3 = 7
Cho số phức z = a + bi(a,b ∈ ℝ ) thỏa mãn z + 2 + i - |z|(1+i) = 0 và |z| > 1. Tính P = a + b
A. P = -1
B. P = -5
C. P = 3
D. P = 7
Đáp án D.
Đặt z = a + bi => a + bi
Do |z| > 1 => a = 3, b = 4
Cho số phức z = a + bi(a,b ∈ ℝ ) thỏa mãn z + 2 + i - |z|(i+1) = 0 và |z| > 1. Tính P = a + b
A. P = -1
B. P = -5
C. P = 3
D. P = 7
Cho số phức z = a + bi(a,b ∈ ℝ ) thỏa mãn z + 2 + i - |z|(1+i) = 0 và |z| > 1. Tính P = a + b
A. P = -1
B. P = -5
C. P = 3
D. P = 7
Cho số phức z = a + b i ( a , b ∈ ℝ ) thỏa mãn z - 1 z - i = 1 và z - 3 i z + i = 1 .Tính P=a+b.
A. P=7
B. P=-1
C. P=1
D. P=2
Cho số phức z = a + b i a , b ∈ ℝ thỏa mãn z + 2 + i − z 1 + i = 0 và z > 1. Tính P = a + b .
A. P = − 1.
B. P = − 5.
C. P = 3.
D. P = 7.
Đáp án D.
Đặt
z = a + b i ⇒ a + b i + 2 + i − a 2 + b 2 1 + i = 0
⇔ a + 2 − a 2 + b 2 = 0 b + 1 − a 2 + b 2 = 0 ⇔ a + 2 = b + 1 b + 1 = a 2 + b 2 ⇔ a = b − 1 b ≥ − 1 b 2 + 2 b + 1 = a 2 + b 2 ⇔ a = b − 1 b ≥ − 1 2 b + 1 = b − 1 2 ⇔ b = 0 ; a = − 1 b = 4 ; a = 3 .
Do z > 1 ⇒ a = 3 , b = 4.
Cho số phức z = a + b i a , b ∈ ℝ thỏa mãn z − 1 z − i = 1 và z − 3 i z + i = 1 . Tính P = a + b.
A. P = 7
B. P = -1
C. P = 1
D. P = 2