Al + O2 -> Al2O3 Tìm tỉ lệ
1. a. Lập PTHH của các phản ứng sau.
b. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử giữa các chất trong PTPƯ số 1, 2, 3.
1/ Al + O2 Al2O3
2/ K + O2 K2O
3/ Al(OH)3 Al2O3 + H20
4/ Al2O3 + HCl AlCl3 + H2O
5/ Al + HCl AlCl3 + H2
6/ C2H2 + O2 CO2 + H20
7/ Fe2O3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O
8/ FexOy + H2 Fe + H2O
9/ Ca(OH)2 + FeCl3 CaCl2 + Fe(OH)3
10/ CuCl2 + Al AlCl3 + Cu
2. Điền CTHH thích hợp vào chỗ trống và cân bằng các phản ứng:
a. ........... + HCl FeCl2 + H2
b. P + ......... P2O5
c. ............ + NaOH Mg(OH)2 + Na2SO4.
d. CaCO3 CaO + ........
Mn giúp mik nha !!!
1. 4Al + 3O2 \(\rightarrow\) 2Al2O3
Số nguyên tử Al : số phân tử O2 : Số phân tử Al2O3 = 4:3:2
2. 4K + O2 \(\rightarrow\) 2K2O
Số nguyên tử K: Số phân tử O2 : Số phân tử K2O = 4 : 1 : 2
3. 2Al(OH)3 \(\rightarrow\) Al2O3 + 3H2O
Số phân tử Al(OH)3 : Số phân tử Al2O3 : Số phân tử H2O = 2:1:3
4/ Al2O3 + 6HCl \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3H2O
5/ 2Al + 6HCl \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3H2
6/ 2C2H2 + 5O2 \(\rightarrow\) 4CO2 + 2H2O
7/ Fe2O3 + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Fe2(SO4)3 + 3H2O
8/ FexOy + yH2 \(\rightarrow\) xFe + yH2O
9/ 3Ca(OH)2 + 2FeCl3 \(\rightarrow\) 3CaCl2 + 2Fe(OH)3
10/ 3CuCl2 + 2Al \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3Cu
1) \(4Al+3O_2\Rightarrow2Al_2O_3\)
2) \(4K+O_2\Rightarrow2K_2O\)
3) \(2Al\left(OH\right)_3+Al_2O_3\Rightarrow3H_2O\)
4) \(Al_2O_3+6HCl\Rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)
5) \(2Al+6HCl\Rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
6) \(5C_2H_2+5O_2\Rightarrow4CO_2+2H_2O\)
7) \(Fe_2O_3+3H_2SO_4\Rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3\)
8) \(yH_2+FexOy\Rightarrow xFe+yH_2O\)
9) \(3Ca\left(OH\right)_2+2FeCl_3\Rightarrow3CaCl_2+2Fe\left(OH\right)_3\)
10) \(2Al+3CuCl_2\Rightarrow2AlCl_3+3Cu\)
2. Điền CTHH thích hợp vào chỗ trống và cân bằng các phản ứng:
a. ..Fe......... + 2 HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + H2
b. 4P + 5O2......... \(\rightarrow\) 2P2O5
c. ..MgSO4.......... + 2NaOH \(\rightarrow\) Mg(OH)2 + Na2SO4.
d. CaCO3 \(\rightarrow\) CaO + ...CO2.....
Hoàn thành các phương trình hóa học và tìm tỉ lệ số nguyên tử, phân tử các chất
a. Ba(OH)2 + HCl --> BaCl2 + H2O
b. SO2 + O2 --> SO3
c. Al(OH)3 --> Al2O3 + H2O
d. FexOy + C --> CO + Fe
e. Fe2O3+ H2SO4-->Fe2(SO4)3+H2O
g. NaOH + FeCl2-->NaCl + Fe(OH)2
\(Ba\left(OH\right)_2+2HCl->BaCl_2+2H_2O\\ 2SO_2+O_2->2SO_3\\ 2Al\left(OH\right)_3->Al_2O_3+3H_2O\\ Fe_xO_y+yC->xFe+yCO\\ Fe_2O_3+3H_2SO_4->Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\\ 2NaOH+FeCl_2->2NaCl+Fe\left(OH\right)_2\)
Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử,số phân tử của một cặp chất trong phản ứng tùy chọn
a. Cu + O2 à CuO
b. Al + O2 à Al2O3
c. H2 +O2 à H2O
d. Na + Cl2 à NaCl
e. Al + Cl2 à AlCl3
f. Fe + HCl à FeCl2 + H2
g.. NaOH + AlCl3 à Al(OH)3 + NaCl
a. 2Cu + O2 → 2CuO
b. 4Al + 3O2 → 2Al2O3
c. 2H2 +O2 → 2H2O
d. 2Na + Cl2 → 2NaCl
e. 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3
f. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
g.3NaOH + AlCl3 → 2Al(OH)3 + 3NaCl
Bài 2: Hoàn thành phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng:
a) K + O2 -------------> K2O
b) Na + O2 -------------> Na2O
c) Al + Cl2 -------------> AlCl3
d) Fe + Cl2 -------------> FeCl3
e) Al2O3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O
f) Fe2O3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2O
g) KClO3 -------------> KCl + O2
h) KNO3-------------> KNO2 + O2
a) \(4K+O_2\underrightarrow{t^o}2K_2O\)
Tỉ lệ: 4:1:2
b) \(4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\)
Tỉ lệ: 4:1:2
c) \(2Al+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2AlCl_3\)
Tỉ lệ: 2:3:2
d) \(2Fe+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2FeCl_3\)
Tỉ lệ: 2:3:2
e) \(Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
Tỉ lệ: 1:3:1:3
f) \(Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
Tỉ lệ: 1:3:1:3
g) \(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\)
Tỉ lệ: 2:2:3
h) \(2KNO_3\underrightarrow{t^o}2KNO_2+O_2\)
Tỉ lệ: 2:2:1
Bài 2: Hoàn thành phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng:
a) K + O2 K2O
b) Al + Cl2 AlCl3
c) Al2O3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O
d) KNO3 KNO2 + O2
a, 4K + O2 \(\rightarrow\) 2K2O
b, 2Al + 3Cl2 \(\rightarrow\) 2AlCl3
c, Al2O3 + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Al2(SO4)3 + 3H2O
d, 2KNO3 \(\rightarrow\) 2KNO2 + O2\(\uparrow\)
a) 4K + O2 -> 2K2O Tỉ lệ 4:1:2
b) 2Al + 3Cl2 -> 2AlCl3 Tỉ lệ 2:3:2
c) Al2O3 + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2O Tỉ lệ 1:3:1:3
Câu 2: (3 đ) Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong các phản ứng sau:
a. Ca + O2 -- > CaO
b. Fe + HCl - - > FeCl2 + H2
c. Al + O2 - -> Al2O3
d. Al2O3 + H2SO4 - -> Al2(SO4)3 + H2O
e. Fe(OH)3 - -> Fe2O3 + H2O
f. N2 + H2 - - > NH3
g. KClO3 - -> KCl + O2
\(a.2Ca+O_2\overset{t^o}{--->}2CaO\)
\(b.Fe+2HCl--->FeCl_2+H_2\)
\(c.4Al+3O_2\overset{t^o}{--->}2Al_2O_3\)
\(d.Al_2O_3+3H_2SO_4--->Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
\(e.2Fe\left(OH\right)_3\overset{t^o}{--->}Fe_2O_3+3H_2O\)
\(f.N_2+3H_2\overset{t^o}{--->}2NH_3\)
\(g.2KClO_3\xrightarrow[MnO_2]{t^o}2KCl+3O_2\)
Tỉ lệ:
a. 2 : 1 : 2
b. 1 : 2 : 1 : 1
c. 4 : 3 : 2
d. 1 : 3 : 1 : 3
e. 2 : 1 : 3
f. 1 : 3 : 2
g. 2 : 2 : 3
a. \(2Ca+O_2\xrightarrow[]{t^o}2CaO\)
tỉ lệ: 2 : 1 : 2
b. \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
tỉ lệ: 1 : 2 : 1 : 1
c. \(4Al+3O_2\xrightarrow[]{t^o}2Al_2O_3\)
tỉ lệ: 4: 3: 2
d. \(Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
tỉ lệ: 1 : 3 : 1 : 3
e. \(2Fe\left(OH\right)_3\xrightarrow[]{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\)
tỉ lệ: 2 : 1 : 3
f. \(N_2+3H_2\xrightarrow[]{t^o}2NH_3\)
tỉ lệ: 1 : 3 : 2
g. \(2KClO_3\xrightarrow[]{t^o}2KCl+3O_2\)
tỉ lệ: 2 : 2 : 3
Câu 1:Lập pthh và cho biết tỉ lệ số nguyên tử,số phân tử của các chất: 1)KMnO4-->K2MnO4+MnO2+O2 2)Al(OH)3+H2SO4-->Al2(OH4)3+H2O 3)Na+O2-->K2O 4)Al+Cl2-->AlCl3 5)Fe(OH)3-->Fe2O3+H2O 6)Fe2O3+HCl-->FeCl3+H2O 7)P+O2-->P2O5 8)Al2O3+H2SO4-->Al2(SO4)3+H2O 9)Ca+AgNO3-->Cu(NO3)2+Ag 10)Cu+AgNO3-->Cu(NO3)2+Ag Câu 2:hãy tính khối lượng của: a)0,07 mol FeO b)0,25 mol Na2SO4 c)0,03 mol K2SO4 d)0,25 mol H2SO4 Câu 3:hãy tính thể tích: a)1,25 mol khí oxi O2 b)0,125 mol N2
C1:
\(2KMnO_4\rightarrow K_2MnO_4+ MnO_2+O_2\)(tỉ lệ 2:1:1:1)
2Al(OH)\(_3\) + 3H\(_2\)SO\(_4\) → Al\(_2\)(SO4)\(_3\) + 6H2O(tỉ lệ 2:3:1:6)
\(4Na+O_2\rightarrow2Na_2O\)(tỉ lệ:4:1:2)
\(2Al+3Cl_2\rightarrow2AlCl_3\)(tỉ lệ:2:3:2)
\(2Fe\left(OH\right)_3\rightarrow Fe_2O_3+3H_2O\)(tỉ lệ:2:1:3)
\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)(tỉ lệ 1:6:2:3)
\(4P+5O_2\rightarrow2P_2O_5\)(tỉ lệ:4:5:2)
\(Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)(tỉ lệ 1:3:1:3)
\(Cu+2AgNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2Ag\)(tỉ lệ :1:2:1)
C2/
a,
\(mFeO=0,07.72=5,04g\)
\(mNa_2SO_4=0,25.142=35,5g\)
\(mK_2SO_4=0,03.174=5,22g\)
\(mH_2SO_4=0,25.98=24,5g\)
C3/
a,
\(VO_{2_{đkt}}=1,25.24=30lit\)
\(VO_{2_{đktc}}=1,25.22,4=28lit\)
b,
\(VN_{2_{\left(đkt\right)}}=0,125.24=3lit\)
\(VN_{2_{\left(đktc\right)}}=0,125.22,4=2,8lit\)
Cho các sơ đồ phản ứng :
a. Na + O2 ------- Na2O
b. Al + O2 ---------- Al2O3
Hãy lập các phường trình hóa học và cho biết tỉ lệ số phân tử cuả các chất, cazwpj chất trong từng phản ứng
a) 4Na+O2→2Na2O
Số nguyên tử Na:số phân tử O2: số phân tử Na2O=4:1:2
b) P2O5+3H2O→2H3PO4
Số phân tử P2O5:số phân tử H2O: số phân tử H3PO4=1:3:2
c) 2HgO→2Hg+O2
Số phân tử HgO:số nguyên tử Hg: số phân tử O2=2:2:1
d) 2Fe(OH)3→Fe2O3+3H2O
Số phân tử Fe(OH)3:số phân tử Fe2O3: số phân tử H2O=2:1:3
e) Na2CO3+CaCl2→CaCO3+2NaCl
Số phân tử Na2CO3:số phân tử CaCl2: số phân tử CaCO3: Số phân tử NaCl=1:1:1:2
Có các hỗn hợp chất rắn
(1) FeO, BaO, Al2O3 (tỉ lệ mol 1:1:1)
(2) Al, K, Al2O3 (tỉ lệ mol 1: 2:1)
(3) Na2O, Al (tỉ lệ mol 1:1)
(4) K2O, Zn (tỉ lệ mol 1:1).
Số hỗn hợp tan hết trong nước (dư) là :
A. 0
B. 3
C. 4
D. 2
Đáp án D
Các hỗn hợp thỏa mãn: (3); (4)