Cho NH3 dư vào 100ml dung dịch gồm CuSO4 1M ; ZnCl2 0,5M và AgNO3 1M . Tính lượng kết tủa tạo ra sau phản ứng :
A. 9,8g
B. 4,9g
C. 18g
D. 0g
Tuyển Cộng tác viên Hoc24 nhiệm kì 26 tại đây: https://forms.gle/dK3zGK3LHFrgvTkJ6
Cho 100ml dung dịch hỗn hợp gồm CUSO4 và KNO3 tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NAOH 1M. Nồng độ mol của cuso4
nNaOH = 0.1*1 = 0.1 mol
KNO3 + NaOH --> X
CuSO4 + 2NaOH --> Cu(OH)2 + Na2SO4
0.05______0.1
CM CuSO4 = 0.05/0.1 = 0.5M
Ta có: X gồm \(\left\{{}\begin{matrix}HCO_3^-:0,1a\left(mol\right)\\CO_3^{2-}:0,1\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) và Y gồm: \(\left\{{}\begin{matrix}H^+:0,2\left(mol\right)\\SO_4^{2-}:0,025\left(mol\right)\\Cl^-:0,15\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
- Nhỏ X vào Y:
\(HCO_3^-+H^+\rightarrow CO_2+H_2O\)
k.0,1a___k.0,1a___k.0,1a (mol)
\(CO_3^{2-}+2H^+\rightarrow CO_2+H_2O\)
k.0,1____2.k.0,1____k.0,1 (mol)
nH+ = k.0,1a + 2k.0,1 = 0,2
nCO2 = k.0,1a + k.0,1 = 0,12
\(\Rightarrow\dfrac{k.0,1a+2k.0,1}{k.0,1a+0,1k}=\dfrac{0,2}{0,12}\)
⇒ a = 0,5 (M)
- Nhỏ Y và X:
\(CO_3^{2-}+H^+\rightarrow HCO_3^-\)
0,1______0,1______0,1 (mol)
\(HCO_3^-+H^+\rightarrow CO_2+H_2O\)
__0,15___0,1_____0,1 (mol)
→ Z gồm: SO42-: 0,025 (mol) và HCO3-: 0,05 (mol)
- Cho Ba(OH)2 dư vào:
\(Ba^{2+}+SO_4^{2-}\rightarrow BaSO_4\)
_______0,025______0,025 (mol)
\(OH^-+HCO_3^-\rightarrow CO_3^{2-}+H_2O\)
_________0,05_____0,05 (mol)
\(Ba^{2+}+CO_3^{2-}\rightarrow BaCO_3\)
________0,05_______0,05 (mol)
⇒ m↓ = mBaSO4 + mBaCO3 = 15,675 (g) = m
trộn 100ml dung dịch A gồm khco3 1M và k2co3 1M vào 100ml dung dịch B gồm nahco3 1M và na2co3 1M thu được dung dịch C. Nhỏ từ từ 100ml dung dịch D gồm h2so4 1M và hcl 1M vào dung dịch C thu được V lít khí co2 đktc và dung dịch E. Cho dung dịch ba(oh)2 tới dư vào dung dịch E thì thu được m gam kết tủa. Gía trị của m,V lần lượt là ?
https://tuhoc365.vn/qa/tron-100-ml-dung-dich-a-gom-khco3-1m-va-k2co3-1m-vao-100-ml-dung-dich-b-gom-nahco3-1m-va-na2co3-1m-t/
Trộn 100 ml dung dịch A gồm KHCO3 1M và K2CO3 1M vào 100 ml dung dịch B gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 1M thu được dung dịch C. Nhỏ từ từ 100ml dung dịch D gồm H2SO4 1M và HCl 1M vào dung dịch C thu được V lít khí CO2(đktc) và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2tới dư vào dung dịch E thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V là
A. 82,4 và 5,6.
B. 59,1 và 2,24.
C. 82,4 và 2,24.
D. 59,1 và 5,6
Phản ứng với Ba(OH)2 →kết tủa gồm: 0,3 mol BaCO3 và 0,1 mol BaSO4
→ m = 82,4g
V CO 2 = 2 , 24 lít
Đáp án C
Trộn 100 ml dung dịch A gồm KHCO3 1M và K2CO3 1M vào 100 ml dung dịch B gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 1M thu được dung dịch C. Nhỏ từ từ 100ml dung dịch D gồm H2SO4 1M và HCl 1M vào dung dịch C thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch E thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V là
A. 82,4 và 5,6
B. 59,1 và 2,24.
C. 82,4 và 2,24
D. 59,1 và 5,6
Đáp án : C
Sau khi trộn thì trong dung dịch có : 0,2 mol HCO3- và 0,2 molCO32-
D có : nH+ = 0,3 mol ; 0,1 mol SO42-
Khi nhỏ từ từ D và thì thứ tự phản ứng là :
CO32- + H+ -> HCO3-
HCO3- + H+ -> CO2 + H2O
=> Còn lại : 0,3 mol HCO3‑ ; 0,1 mol SO42-
Phản ứng với Ba(OH)2 => kết tủa gồm : 0,3 mol BaCO3 và 0,1 mol BaSO4
=> m = 82,4g
VCO2 = 0,1 mol = 2,24 lit
Trộn 100 ml dung dịch A gồm KHCO31M và K2CO31M vào 100 ml dung dịch B gồm NaHCO31M và Na2CO3 1M thu được dung dịch C. Nhỏ từ từ 100ml dung dịch D gồm H2SO4 1M và HCl 1M vào dung dịch C thu được V lít khí CO2(đktc) và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2tới dư vào dung dịch E thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V là
A. 82,4 và 5,6
A. 82,4 và 5,6
C. 82,4 và 2,24
D. 59,1 và 5,6
Cho a gam Mg vào 100ml dung dịch Al2(SO4)3 1M và CuSO4 3M thu được 21,9 gam hỗn hợp chất rắn gồm hai kim loại. Giá trị của a là
A.14,4
B.21,6
C.13,4
D. 10,8.
Cho 0,96 gam bột Mg vào 100ml dung dịch hỗn hợp gồm AgNO3 0,2M và Cu(NO3)2 1M. Khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn A và dung dịch B. Sục khí NH3 dư vào B, lọc lấy kết tủa đem nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn có khối lượng là:
A. 2,4g.
B. 1,52g.
C. 1,6g.
D. 1,2g.
Đáp án C
nMg = 0,04. Thứ tự các phản ứng xảy ra:
Do đó dung dịch B có chứa 0,04 mol Mg(NO3)2 và Cu(NO3)2 dư.
Khi cho NH3 dư vào B thu được kết tủa duy nhất là Mg(OH)2 (Cu(OH)2 tạo phức tan được NH3)
Đem nung kết tủa thì được chất rắn là MgO. Có nMgO = n M g ( N O 3 ) 2 = 0,04
Vậy mMgO = 1,6 (gam)
hấp thụ 4,48 lít khí c02 ở đktc vào dung dịch chứa hỗn hợp
gồm koh x mol và k2co3 y mol thu được 200ml dung dịch X. Cho từ từ 100ml dung dịch X vào 150ml dung dịch hcl 1M thu được 2,688 lít khí co2 ở đktc. Cho lượng dư dung dịch ba(oh)2 vào 100ml dung dịch X thu được 39,4g kết tủa. Giá trị của x và y lần lượt là?
Dung dịch X gồm $K^+,CO_3^{2-} , HCO_3^-$
Gọi $n_{CO_3^{2-}\ pư} = a(mol) ; n_{HCO_3^-\ pư} = b(mol)$
Ta có :
$a + b = \dfrac{2,688}{22,4} = 0,12$
$2a + b = n_{HCl} = 0,15$
Suy ra a = 0,03 ; b = 0,09
Trong X, gọi $n_{CO_3^{2-}} = m(mol) ; n_{HCO_3^-} = n(mol)$
Ta có :
$\dfrac{m}{n} = \dfrac{a}{b} = \dfrac{0,03}{0,09} = \dfrac{1}{3}$
Bảo toàn C : $m + n = \dfrac{39,4}{197} = 0,2$
Suy ra m = 0,05 ; n = 0,15
200 ml dung dịch X gồm $0,1(mol)\ CO_3^{2-} ; 0,3(mol)\ HCO_3^-$
Bảo toàn C : $0,2 + x = 0,1 + 0,3 \Rightarrow y = 0,2$
Bảo toàn Kali : $x + 0,2.2 = 0,1.2 + 0,3 \Rightarrow x = 0,1$