Hình vẽ bên thể hiện đồ thị của ba trong bốn hàm số y = 6 x , y = 8 x , y = 1 5 x và y = 1 7 x
Hỏi C 2 là đồ thị hàm sos nào?
Cho hàm số y = f ( x ) = x 3 - 3 x 2 + 2 có đồ thị như hình vẽ bên. Trong bốn đường cong dưới đây, đường nào là đồ thị của hàm số y = x + 1 ?
A.
B.
C.
D.
Đáp án C.
Tịnh tiến đồ thị hàm số y = f x sang trái 1 đơn vị.
Giữ nguyên phần đồ thị hàm số nằm bên phải trục tung. Xóa phần đồ thị hàm số nằm bên trái trục tung.
Lấy đối xứng phần đồ thị hàm số nằm bên phải trục tung qua trục tung.
Từ đây ta có đồ thị hàm số y = f x + 1 .
Biết đồ thị hàm số bậc bốn y=f(x) được cho bởi hình vẽ bên dưới. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y=g(x)= [f’(x)]2 – f(x). f’’(x) và trục hoành
A. 4
B. 0.
C. 6.
D. 2.
Cho hai hàm số f ( x ) = a x 4 + b x 3 + c x 2 + d x + e với a ≠ 0 và g(x)= p x 2 + q x - 3 c ó đồ thị như hình vẽ bên dưới. Đồ thị hàm số y=f(x) đi qua gốc tọa độ và cắt đồ thị hàm số y=g(x) tại bốn điểm có hoành độ lần lượt là -2;-1;1 và m. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=f(x)-g(x) tại điểm có hoành độ x=-2 có hệ số góc bằng -15/2. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y=f(x) và y=g(x) (phần được tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của hình (H) bằng
A. 1553 120
B. 1553 240
C. 1553 60
D. 1553 30
Hình vẽ bên là đồ thị của bốn hàm số y = 2 x , y = 1 4 x , y = ( 1 2 ) x , y = 5 x
Mệnh đề nào dưới đây đúng
A. ( C 1 ) , ( C 2 ) , ( C 3 ) , ( C 4 ) l ầ n l ư ợ t l à đ ồ t h ị c ủ a y = 5 x , y = 2 x , y = ( 1 2 ) x , y = 1 4 x
B. ( C 1 ) , ( C 2 ) , ( C 3 ) , ( C 4 ) l ầ n l ư ợ t l à đ ồ t h ị c ủ a y = ( 1 2 ) x , y = 1 4 x , y = 5 x , y = 2 x
C. ( C 1 ) , ( C 2 ) , ( C 3 ) , ( C 4 ) l ầ n l ư ợ t l à đ ồ t h ị c ủ a y = 1 4 x , y = 5 x , y = ( 1 2 ) x , y = 2 x
D. ( C 1 ) , ( C 2 ) , ( C 3 ) , ( C 4 ) l ầ n l ư ợ t l à đ ồ t h ị c ủ a y = 2 x . y = 1 4 x , y = ( 1 2 ) x , y = 5 x
Cho hàm số y = f(x), biết tại các điểm A, B, C đồ thị của hàm số y = f(x) có tiếp tuyến được thể hiện như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A . f ' ( x C ) < f ' ( x A ) < f ' ( x B ) .
B . f ' ( x A ) < f ' ( x B ) < f ' ( x C ) .
C . f ' ( x A ) < f ' ( x C ) < f ' ( x B ) .
D . f ' ( x B ) < f ' ( x A ) < f ' ( x C ) .
Hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số đa thức bậc bốn y=f(x) và y=g(x). Biết rằng đồ thị của hai hàm số này cắt nhau tại đúng ba điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là −3;−1;2. Diện tích của hình phẳng (H) (phần gạch sọc trên hình vẽ bên) gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A.3,11
B. 2,45
C. 3,21
D. 2,95
Cho hàm số y = f x = x 3 − 3 x 2 + 2 có đồ thị như hình vẽ bên. Trong bốn đường cong dưới đây, đường nào là đồ thị của hàm số y = f x + 1 ?
A.
B.
C.
D.
Ba hàm số y = x 3 , y = x 1 5 , y = x - 2 có đồ thị tương ứng với đường nào trong hình vẽ bên?
A. (C3), (C2), (C1).
B. (C2), (C3), (C1).
B. (C2), (C3), (C1).
D. (C1), (C3), (C2).
Chọn đáp án B
Hàm số y = x - 2 có đồ thị tương ứng là đường (C1) trong hình vẽ
Xét trên khoảng 0 ; 1 ta có
⇒ Đồ thị hàm số y = x 3 nằm dưới đồ thị hàm số y = x 1 5 trên khoảng 0 ; 1 .
Vậy hàm số y = x 3 có đồ thị tương ứng là đường cong (C2) và hàm số y = x 1 5 có đồ thị tương tương ứng là đường cong (C3).
Hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hình nào dưới đây là đồ thị của hàm số y=|f(x)|
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4