Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = - x 2 + 5 x - 4 và trục hoành. Đường thẳng x=2 chia (H) thành hai hình phẳng ( H 1 ) ; H 2 có diện tích lần lượt là S 1 , S 2 , S 1 < S 2 . Khi đó tỉ số S 1 S 2 là
A. 7/6
B. 10/3
C. 10/7
D. 20/7
Cho hình phẳng (H)giới hạn bởi các đường y = sin x trục hoành và x=0; x = π . Thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi hình (H) quay quanh trục Ox bằng
A..
B..
C..
D..
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = xlnx , trục hoành, đường thẳng x = 1 2 . Tính diện tích hình phẳng (H).
A. 1 16 − 1 8 ln 2
B. 3 16 − 1 8 ln 2
C. 3 16 + 1 8 ln 2
D. 1 8 3 − ln 2
Đáp án B
Điều kiện: x > 0
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y=x.lnx và trục hoành là
Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y = x ln x , trục hoành, đường thẳng x = 1 2 . Tính diện tích hình phẳng H .
A. 1 8 3 - ln 2
B. 3 16 - 1 8 ln 2
C. 3 16 + 1 8 ln 2
D. 1 16 - 1 8 ln 2
Đáp án B
Điều kiện: x > 0
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x ln x , trục hoành, đường thẳng x = 1 2 . Tính diện tích hình phẳng (H).
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường x y = 4 , x = 0 , y = 1 v à y = 4 . Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục tung.
A. V = 8 π
B. V = 10 π
C. V = 12 π
D. V = 16 π
Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y= - x ,y=x,x=4 . Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục Ox.
A. 40π/3.
B. 56π/15.
C. 43π/2.
D. 14π
Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = - x , y = x , x = 4 . Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục Ox.
Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x , đường thẳng y = 2 - x và trục hoành. Diện tích hình phẳng sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị trên là
A. 7 6 .
B. 4 3 .
C. 5 6 .
D. 5 4 .
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x − 2 ln x + 1 , hai trục tọa độ. Diện tích S của hình phẳng (H) là
A. S = 3 − 2 ln 3.
B. S = 12 − 9 ln 3.
C. S = 4 − 9 2 ln 3.
D. S = 9 2 ln 3 − 4.