Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y= x lnx;y =0;x= e. Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi cho hình (H) quay quanh trục Ox
A. V = 1 27 ( 5 e 3 - 2 )
B. V = π 27 ( 5 e 3 + 2 )
C. V = π 27 ( 5 e 3 - 2 )
D. V = 1 27 ( 5 e 3 + 2 )
Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng (H) được giới hạn bởi các đường y = f x , trục Ox và hai đường thẳng x = a , x = b xung quanh trục Ox.
A. π ∫ a b f 2 x d x
B. ∫ a b f 2 x d x
C. π ∫ a b f x d x
D. 2 π ∫ a b f 2 x d x
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = ln 2 x + 1 , y = 0 , x = 0 , x = 1 . Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục Ox.
A. 3 2 ln 3 - 1
B. π 2 ln 3 - π
C. π + 1 2 ln 3 - 1
D. 3 π 2 ln 3 - π
Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng (H) được giới hạn bởi các đường y = f(x) trục Ox và hai đường thẳng x = a,x = b (a < b) xung quanh trục Ox
A. π ∫ a b f 2 x d x
B. ∫ a b f 2 x d x
C. π ∫ a b f x d x
D. 2 π ∫ a b f 2 x d x
Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 2 - 4 , trục Ox, đường thẳng x=3. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng (H) quanh trục hoành
Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 2 - 4 , trục Ox, đường thẳng x = 3 . Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng (H) quanh trục hoành
A. V = 7 π 3 (đvtt)
B. V = 5 π 3 (đvtt)
C. V = 2 π (đvtt)
D. V = 3 π (đvtt)
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y=x,y=−x,x=3. Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục hoành.
A. 3 a 2
B. π
C. 2 3
D. 3
Thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục Ox hình phẳng (H) được giới hạn bởi các đường y = f x liên tục trên đoạn a ; b trục Ox và hai đường thẳng x = a ; x = b là:
A. π ∫ a b f x d x
B. π ∫ b a f 2 x d x
C. ∫ a b f 2 x d x
D. π ∫ a b f 2 x d x
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x , y = - x , x = 3 . Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình quanh trục hoành
A. 3 π
B. 9 π 2
C. 4 π
D. 29 π 6