Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ.
Số nghiệm của phương trình là
A. 3
B.5
C. 4
D. 6
Cho hàm số f ( x ) = a x 4 + b x 3 + c x 2 + d x + m , a , b , c , d , c , m ∈ ℝ . Hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình vẽ bên.
Tập nghiệm của phương trình f(x) = m có số phần tử là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Cho hàm số f ( x ) = ax + 3 b x 2 + c x + d ( a , b , c , d ∈ R ) có đồ thị như hình vẽ sau. Số nghiệm của phương trình 4f(x) + 3 = 0 là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình 2|f(x)| - 5 = 0 là
A. 3
B.5
C. 4
D. 6
Cho hàm số f ( x ) = a x 2 + 2 b x 3 - 3 c x 2 - 4 d x + 5 h (a,b,c,d,hÎZ). Hàm số y=f’(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tập nghiệm thực của phương trình f(x)=5h có số phần tử bằng
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Cho hàm số y = f x = a x 4 + b x 2 + c có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình f(x)+3 = 0
là
Chọn đáp án D.
Ta có f(x)+3 = 0 → f(x) = -3 dựa vào đồ thị hàm số suy ra phương trình này có 2 nghiệm phân biệt.
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình 2f(x)=3 là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
Cho hàm số y = f x có đồ thị như hình vẽ:
Số nghiệm của phương trình 4 f (x) + 3 = 0 là
A. 3.
B. 0.
C. 1.
D. 2.
Chọn A.
Xét phương trình 4 f x + 3 = 0 ⇔ f x = - 3 4 *
Số nghiệm của phương trình (*) là số giao điểm của đồ thị hàm số y = f x
và đường thẳng y = - 3 4 (song song với trục hoành)
Từ hình vẽ ta thấy đường thẳng y = - 3 4
cắt đồ thị y = f x tại ba điểm phân biệt nên phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt
Cho hàm số y = f x có đồ thị như hình vẽ:
Số nghiệm của phương trình 4 f (x) + 3 = 0 là
A. 3.
B. 0.
C. 1
D. 2
Cho hàm số f x = a x 4 + 2 b x 3 - 3 c x 2 - 4 d x + 5 h a , b , c , d , h ∈ ℤ . Hàm số y=f'(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tập nghiệm thực của phương trình f(x)=5h có số phần tử bằng:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình 2 f ( x ) - 3 = 0 là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0