Một con lắc đơn dao động điều hòa theo phương trình s = 2 cos πt + π 3 cm.Tần số dao động của con lắc đơn này là
A. 0,5 Hz
B. 1 Hz
C. 4 Hz
D. 2 Hz
Một con lắc đơn dao động điều hòa theo phương trình s = 10 cos ( πt - π t ) cm (t được tính bằng s). Tính thời gian ngắn nhất kể từ lúc bắt đầu dao động cho đến khi con lắc có li độ cực đại.
A. 0,5 s
B. 0,1 s
C. 0,25 s
D. 0,2s
1. Một con lắc đơn dao động với phương trình s = 3cos(πt + 0,5π) (cm) (t tính bằng giây).
Tần số góc dao động của con lắc này là
A. 3 (rad/s). B. π (rad/s). C. 0,5 (rad/s). D. 0,5π (rad/s).
2. Một con lắc đơn dao động với phương trình s = 3cos(πt + 0,5π) (cm) (t tính bằng giây).
Pha ban đầu của dao động của con lắc này là
A. 3 (rad). B. π (rad). C. 0,5 (rad). D. 0,5π (rad).
3. Một con lắc đơn dao động với phương trình s = 3cos(πt + 0,5π) (cm) (t tính bằng giây).
Biên độ dao động của con lắc này là
A. 3 (cm). B. π (cm). C. 6 (cm). D. 12 (cm).
4. Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s 2 , một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm
ngang dao động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ
cứng 10 N/m. Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là
A. 0,125 kg B. 0,750 kg C. 0,500 kg D. 0,250 kg
5. Ở cùng một nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài ℓ 1 dao động
điều hoà với chu kì 0,6 s; con lắc đơn có chiều dài ℓ 2 dao động điều hoà với chu kì 0,8 s. Tại đó,
con lắc đơn có chiều dài (ℓ 1 + ℓ 2 ) dao động điều hoà với chu kì
A. 0,2 s. B. 1,4 s. C. 1,0 s. D. 0,7 s.
em đang cần gấp í ạ em cảm ơn mn đã giúp
Con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình s = cos ( 2 t + 0 , 69 ) cm, t tính theo đơn vị giây. Khi t = 0,135s thì pha dao động là
A. 0,57 rad.
B. 0,75 rad.
C. 0,96 rad.
D. 0,69 rad.
Chọn C
Khi t = 0,135s pha dao động là: 2.0,135 + 0,69 = 0,96 rad
Một con lắc đơn dao động điều hòa theo phương trình s = 2 cos πt + π 3 cm.Tần số dao động của con lắc đơn này là
A. 0,5 Hz
B. 1 Hz
C. 4 Hz
D. 2 Hz
Đáp án A
Tần số dao dộng của con lắc là
Một con lắc đơn dao động điều hòa theo phương trình s = 2 cos π t + π 3 c m . Tần số dao động của con lắc đơn này là
A. 0,5 Hz
B. 2 Hz
C. 4 Hz
D. 1 Hz
Đáp án A
Từ phương trình dao động ta có:
Một con lắc đơn dao động điều hòa theo phương trình s = 2 cos π t + π 3 c m . Tần số dao động của con lắc đơn này là
A. 0,5 Hz
B. 2 Hz
C. 4 Hz
D. 1 Hz
Đáp án A
Từ phương trình dao động ta có: ω = π r a d / s ⇒ f = 0 , 5 H z
Cho chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = cos(πt + π/2) dm. Quãng đường chất điểm đi được trong 1 s đầu tiên là
A. 4 cm
B. 20 cm
C. 2 cm
D. 10 cm
Đáp án B
Ta có T = 2π/ω = 2 s và A = 10 cm
Tại t = 0, x = 0 cm; Δt = 1 s = T/2 → ΔS = 2A = 20 cm
Cho chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = cos(πt + π/2) dm. Quãng đường chất điểm đi được trong 1 s đầu tiên là
A. 4 cm
B. 20 cm
C. 2 cm
D. 10 cm
Đáp án B
Ta có T = 2π/ω = 2 s và A = 10 cm
Tại t = 0, x = 0 cm; Δt = 1 s = T/2 → ΔS = 2A = 20 cm
Một con lắc lò xo dao động điều hòa phương trình vận tốc v = 10 πcos ( πt + π / 3 ) cm/s. Tốc độ trung bình của vật trên quãng đường từ lúc t = 0 đến thời điểm lần thứ 3 động năng bằng 3 lần thế năng là
A. 15cm/s.
B. 13,33cm/s.
C. 17,56cm/s.
D. 20cm/s.
Chọn C.
Phương trình li độ:
Khi Wđ = 3Wt thì x = ± A / 2 Lần thứ 3 thì góc quét là ∆ φ = 1 , 5 π (thời gian tương ứng ∆ t = ∆ φ / ω = 1 , 5 s ) và quãng đường đi được
Tốc độ trung bình: