Chất có công thức tổng quát C n H 2 n + 3 N có thể là:
A. Amin no, đơn chức, mạch hở.
B. Ancol no, đơn chức.
C. Amin không no (trong phân tử có 1 liên kết pi), đơn chức, mạch hở.
D. Amin no, đơn chức, mạch vòng.
hãy viết biểu thức hóa trị ứng với công thức tổng quát AxBy tính hóa trị nguyên tố N lần lượt có trong các hợp chất NO;NO2 của nhóm SO4 trong hợp chất NaSO4;nhóm NO3 trong hợp chất Cu(NO3)2
Hóa trị của N trong NO và NO2 lần lượt là II và IV
Hóa trị của nhóm SO4 luôn là II
Hóa trị của nhóm NO3 là là I
Cho dãy số u n được xác định bởi u 1 = 2 ; u n = 2 u n - 1 + 3 n - 1 . Công thức số hạng tổng quát của dãy số đã cho là biểu thức có dạng a . 2 n b n + c , với a, b, c là các số nguyên, n ≥ 2 , n ∈ N . Khi đó, tổng a + b + c có giá trị bằng ?
A. -4
B. 4
C. -3
D. 3
Cho dãy số : 1 x 4; 2 x 5; 3 x 6; ...
a) Viết công thức tổng quát của số thứ n ( n C N* )
b) Số 9898 có thuộc dãy ko ? Nếu có thì ở vị trí thứ mấy của dãy
a) Công thức tổng quát của số thứ n là
n x ( n + 3 )
b) số 9898 thuộc dãy
Số 9898 thuộc dãy thứ 9898 của dãy
Cho dãy số : 1 x 4; 2 x 5; 3 x 6; ...
a) Viết công thức tổng quát của số thứ n ( n C N* )
b) Số 9898 có thuộc dãy ko ? Nếu có thì ở vị trí thứ mấy của dãy
Cho dãy số : 1 x 4; 2 x 5; 3 x 6; ...
a) Viết công thức tổng quát của số thứ n ( n C N* )
b) Số 9898 có thuộc dãy ko ? Nếu có thì ở vị trí thứ mấy của dãy
a ) Gọi STT của số là a . CTTQ là : n = a x (a + 3)
b ) 9898 thuộc dãy và 9898 = a x (a + 3) = 98 x 101 => 9898 thuôc vị trí thứ 98 của dãy
Cho các ý sau:
(1) Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
(2) Khi bị thủy phân thu được glucozo
(3) Có thành phần nguyên tố gồm: C, H , O
(4) Có công thức tổng quát: (C6H10O6)n
(5) Tan trong nước
Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm chung của polisaccarit?
A. 2.
B. 3
C. 4.
D. 5
Viết năm số hạng đầu của mỗi dãy số có số hạng tổng quát \({u_n}\) cho bởi công thức sau:
a) \({u_n} = 2{n^2} + 1\)
b) \({u_n} = \frac{{{{\left( { - 1} \right)}^n}}}{{2n - 1}}\)
c) \({u_n} = \frac{{{2^n}}}{n}\)
d) \({u_n} = {\left( {1 + \frac{1}{n}} \right)^n}\)
a) Năm số hạng đầu của dãy số là: 3; 9; 19; 33; 51
b) Năm số hạng đầu của dãy số là: \( - 1;\frac{1}{3}; - \frac{1}{5};\frac{1}{7}; - \frac{1}{9}\)
c) Năm số hạng đầu của dãy số là: \(2;2;\frac{8}{3};4;\frac{{32}}{5}\)
d) Năm số hạng đầu của dãy số là: \(2;\frac{9}{4};\frac{{64}}{{27}};\frac{{625}}{{256}};\frac{{7776}}{{3125}}\)
\(\begin{cases} u_{0} = -1; u_{1}= 3\\ u_{n} - 4u_{n-1} + 3u_{n-2} = 5.(2)^{n} \end{cases} \)
Tìm công thức tổng quát
\(u_n-4u_{n-1}+3u_{n-2}=5.2^n\)
\(\Leftrightarrow u_n-u_{n-1}-3\left(u_{n-1}-u_{n-2}\right)=5.2^n\)
Đặt \(u_n-u_{n-1}=v_n\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}v_1=u_1-u_0=4\\v_n-3v_{n-1}=5.2^n\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow v_n+10.2^n=3\left(v_{n-1}+10.2^{n-1}\right)\)
Đặt \(v_n+10.2^n=x_n\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x_1=v_1+10.2^1=24\\x_n=3x_{n-1}\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow x_n\) là CSN với công bội 3
\(\Rightarrow x_n=24.3^{n-1}\)
\(\Rightarrow v_n=x_n-10.2^n=24.3^{n-1}-10.2^n=8.3^n-10.2^n\)
\(\Rightarrow u_n-u_{n-1}=8.3^n-10.2^n\)
\(\Rightarrow u_n-12.3^n+20.2^n=u_{n-1}-12.3^{n-1}+20.2^{n-1}\)
Đặt \(u_n-12.3^n+20.2^n=y_n\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}y_1=u_1-12.3^1+20.2^1=7\\y_n=y_{n-1}=...=y_1=7\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow u_n=12.3^n-20.2^n+7\)
Cho cấp số cộng (un) có công thức tổng quát là un =5-2n, n ∈ N * Tính tổng 20 số hạng đầu tiên của cấp số cộng.
A. -350
B. 440
C. -320
D. -340