Tìm số x không âm, biết:
x = 15
Tìm số x không âm, biết:
a) √ x = 15 ; b) 2 √ x = 14
c) √ x < √ 2 ; d) √ 2 x < 4
Lưu ý: Vì x không âm (x ≥ 0) nên các căn thức trong bài đều xác định.
a) √ x = 15
Vì x ≥ 0 nên bình phương hai vế ta được:
x = 15 2 ⇔ x = 225
Vậy x = 225
b) 2 √ x = 14 ⇔ √ x = 7
Vì x ≥ 0 nên bình phương hai vế ta được:
x = 7 2 ⇔ x = 49 V ậ y x = 49
c) √x < √2
Vì x ≥ 0 nên bình phương hai vế ta được: x < 2
Vậy 0 ≤ x < 2
d) 2 x < 4
Vì x ≥ 0 nên bình phương hai vế ta được:
2x < 16 ⇔ x < 8
Vậy 0 ≤ x < 8
Tìm số x không âm, biết:
a) ; b)
c) ;
\(a)\sqrt{x}=11\\ \Rightarrow\sqrt{x}=\sqrt{11^2}\\ \Rightarrow\sqrt{x}=\sqrt{121}\\ \Rightarrow x=121\\ b)2\sqrt{x}=-\dfrac{13}{15}\\ \Rightarrow\sqrt{x}=-\dfrac{13}{15}:2\\ \Rightarrow\sqrt{x}=-\dfrac{13}{30}\left(ktm\right)\\ c)\sqrt{x}=\sqrt{6}\\ \Rightarrow x=6\)
x15=x(x thuộc N)
Tìm x(không giài theo số nguyên âm)
mình giải thế là đủ rồi bạn
để mình giải thích
đầu tiên là chuyển vế , hiệu này bằng 0
sau đó đặt x làm nhân tử chung ( sử dụng tích chất phân phối phép nhân và cộng)
mà ta biết một tích bằng 0 khi và chỉ khi từng thừa số bằng 0
khi đó x phải bằng 0 hoặc x14-1=0=>x14=1=>x=1
Tìm x \(\in\) Z, biết:
1) x là số không âm và nhỏ hơn 5.
2) (x-3) là số không âm và nhỏ hơn 4.
3) (x+2) là số dương và không lớn hơn 5.
1)x 0,1,2,3,4
2)x —3,—2,—1,0
3)x 3,4,5,6
Tìm số x không âm, biết:
√x > 1
1 = √1, nên √x > 1 có nghĩa là √x > √1
Vì x ≥ 0 nên √x > √1 ⇔ x > 1. Vậy x > 1
Tìm số x không âm, biết: √x < 3.
3 = √9, nên √x < 3 có nghĩa là √x < √9
Vì x ≥ 0 nên √x < √9 ⇔ x < 9. Vậy x < 9
Tìm số x không âm, biết: x < 2
√x < √2
Vì x ≥ 0 nên bình phương hai vế ta được: x < 2
Vậy 0 ≤ x < 2
Tìm số x không âm , biết
a, √x < √2;
Ta có: \(\sqrt{x}< \sqrt{2}\)
nên \(0\le x< 2\)
Tìm số x không âm, biết:
a ) √ x > 1 ; b ) √ x < 3 .