Những câu hỏi liên quan
NP
Xem chi tiết
H9
18 tháng 8 2023 lúc 9:10

Khoảng 1 thời gian thì ảnh đại diện mới đổi bạn nhé

Bình luận (1)
NP
18 tháng 8 2023 lúc 9:11

mik cảm ơn bn nhé 

Bình luận (0)
NP
18 tháng 8 2023 lúc 9:11

mik cảm ơn bn 

Bình luận (0)
PN
Xem chi tiết
NL
15 tháng 6 2021 lúc 20:05

Trả lời :

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành

Since + mốc thời gian: kể từ khi.

Ví dụ: Ví dụ: since 1982, since Junuary….

For + khoảng thời gian: trong vòng. ... Up to now, up to the present, up to this moment, until now, until this time: đến tận bây giờ.

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
H24
15 tháng 6 2021 lúc 19:59

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành là trong câu thường có các từ:

Before: trước đây

Ever: đã từng

Never: chưa từng, không bao giờ

For + quãng thời gian: trong khoảng (for years, for a long time,..)

Since + mốc thời gian: từ khi (since 2001,…)

Yet: chưa (dùng trong câu phủ định và câu nghi vấn)

..the first/ second…time : lần đầu tiên/ thứ hai..

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
LN
15 tháng 6 2021 lúc 19:59

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành là trong câu thường có các từ:

Before: trước đâyEver: đã từngNever: chưa từng, không bao giờFor + quãng thời gian: trong khoảng (for years, for a long time,..)Since + mốc thời gian: từ khi (since 2001,…)Yet: chưa (dùng trong câu phủ định và câu nghi vấn)..the first/ second…time : lần đầu tiên/ thứ hai..

Ví dụ:  I have bought six bags so far. (Tôi đã mua sáu cái cặp cho tới bây giờ.)

chúc bạn học tốt

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
PB
Xem chi tiết
H24
21 tháng 12 2022 lúc 21:23

had

Bình luận (2)
ZJ
21 tháng 12 2022 lúc 21:25

had

Bình luận (0)
LB
21 tháng 12 2022 lúc 21:36

had

Bình luận (0)
NT
Xem chi tiết
DT
24 tháng 6 2020 lúc 9:05

Hiện tại đơn: S + am/is/are + P2

Tương lai đơn: S + will + be + P2

Quá khứ đơn: S + was/were + P2

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
TT
Xem chi tiết
MH
3 tháng 8 2021 lúc 16:34

là nhờ con người đã vận chuyển quả và hạt từ nơi này sang nơi khác, cách phát tán này làm cho thực vật phát triển ở khắp nơi

Bình luận (3)
H24
Xem chi tiết
BL
Xem chi tiết
GG
6 tháng 5 2018 lúc 22:18

*Thì hiện tại đơn là:

Thì hiện tại đơn (tiếng Anh: Simple present hoặc Present simple) là một thì trong tiếng Anh hiện đại. Thì này diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.

Thì hiện tại tiếp diễn là

Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm nói, và hành động chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).

Thì quá khứ đơn là

Thì quá khứ đơn (Past simple) dùng để diễn tả hành động sự vật xác định trong quá khứ hoặc vừa mới kết thúc.

Thì tương lai đơn là

Thì tương lai đơn trong tiếng anh (Simple future tense) được dùng khi không có kế hoạch hay quyết định làm gì nào trước khi chúng ta nói. Chúng ta ra quyết định tự phát tại thời điểm nói. Thường sử dụng thì tương lai đơn với động từ to think trước nó.

Bình luận (0)
TT
6 tháng 5 2018 lúc 22:10

ghi cấu trúc ah bạn???

nếu ghi cấu trúc thì hình như là của tiếng anh mà bạn!

Bình luận (0)
3N
Xem chi tiết
HB
22 tháng 3 2022 lúc 14:53

present simple

Bình luận (2)
TA
22 tháng 3 2022 lúc 14:55

Lười quá ;-;

Bình luận (0)
DG
22 tháng 3 2022 lúc 15:04

1.What can they do?

2.what do you like to do?

3.where do we live?

4.what are you doing?

5.how are they ?

Bình luận (0)
PT
Xem chi tiết
HD
16 tháng 6 2021 lúc 8:39

Trả lời :

https://www.anhngumshoa.com/tin-tuc/thi-hien-tai-hoan-thanh-37209.html

xem link e nhé

~HT~

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
H24
16 tháng 6 2021 lúc 8:39

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành là trong câu thường có các từ:

Before: trước đây.Ever: đã từng.Never: chưa từng, không bao giờFor + quãng thời gian: trong khoảng (for years, for a long time,..)Since + mốc thời gian: từ khi (since 2001,…)Yet: chưa (dùng trong câu phủ định và câu nghi vấn)
Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
H24
16 tháng 6 2021 lúc 8:40

Dấu hiệu :

+) since + mốc thời gian

+) for + khoảng thời gian

+) never

+) ever

+) already

+) once / twice / .....

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa