Cho anilin không tác dụng với chất nào sau:
A. H 2 S O 4
B. B r 2
C. H N O 2
D. NaOH
Anilin không tác dụng với chất (trong dung dịch) nào sau đây?
A. NaCl
B. HCl
C. H2SO4
D. Br2
Cho các phát biểu sau:
(a) Anilin là chất rắn, tan nhiều trong nước.
(b) Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa vàng.
(c) Dung dịch anilin không làm đổi màu quì tím.
(d) Anilin dễ bị oxi hóa khi để ngoài không khí.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 3.
C. 4
D. 1.
Chọn A
(a) sai: Anilin là chất lỏng, tan ít trong nước
(b) sai: Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng
Cho các phát biểu sau về anilin (C6H5NH2):
(1) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng, ít tan trong nước.
(2) Anilin có tính bazơ, tính bazơ yếu hơn amoniac.
(3) Dung dịch anilin không làm đổi màu quì tím.
(4) Anilin tác dụng với nước Br2 tạo kết tủa trắng.
Số phát biểu đúng là.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Cho các phát biểu sau về anilin (C6H5NH2):
(1) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng, ít tan trong nước.
(2) Anilin có tính bazơ, tính bazơ yếu hơn amoniac.
(3) Dung dịch anilin không làm đổi màu quì tím.
(4) Anilin tác dụng với nước Br2 tạo kết tủa trắng.
Số phát biểu đúng là.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Đáp án D
Các phát biểu đúng là: 1; 2; 3; 4
Anilin tác dụng được với những chất nào sau đây: (1) dung dịch H2SO4; (2) dung dịch NaOH; (3) dung dịch Br2; (4) Na.
A. (3), (4).
B. (1), (3).
C. (1), (2).
D. (2), (3).
Đáp án B
Anilin là C6H5NH2, tác dụng được với H2SO4 và Br2
Anilin tác dụng được với những chất nào sau đây: (1) dung dịch H 2 S O 4 ; (2) dung dịch N a O H ; (3) dung dịch B r 2 ; (4) Na.
A. (3),(4).
B. (1),(3).
C. (1),(2).
D. (2),(3).
Câu 1: Khí Oxi không tác dụng với chất nào sau đây ?
A. Fe B. S C. P D. H2O
Câu 2: Chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?
A.H2O B. CaCO3 C. KMnO4 D. CO2
Câu 3: Dãy gồm các oxit axit là:
A.CO2, P2O5, CaO, SO2, SO3. B. CuO, Na2O, FeO, CaO, Al2O3.
C. CO2, Na2O, P2O5, SO2, SO3. D. CO2, P2O5, SO2, SO3, N2O5
Câu 4: Thành phần không khí gồm:
A.21% N2; 78% O2; 1% khí khác. B. 78% N2; 21% O2; 1% khí khác.
C. 78% O2; 21% N2; 1% CO2. D. 78% O2; 21% N2; 1% CO2
Câu 5: Biện pháp nào sau đây không dùng để dập tắt sự cháy?
A. Cung cấp đủ không khí cho sự cháy
B.Hạ nhiệt độ chất cháy xuống dưới nhiệt độ cháy.
C.Cách li chất cháy với khí oxi.
D.Hạ nhiệt độ và cách li chất cháy với khí oxi.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?
A.Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhịêt độ cao
B.Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại
C.Oxi không có mùi và vị
D.Oxi cần thiết cho sự sống
Câu 7: Khí hiđro được bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không vì H2 là khí:
A.Không màu B.Nhẹ nhất trong các chất khí
C. Ít tan trong nước D.Có tác dụng với O2 trong không khí
Câu 8: Hỗn hợp khí H2 và khí O2 sẽ gây nổ mạnh nhất nếu trộn khí H2 và O2 theo tỉ lệ thể tích là:
A.1:1 B. 1:2 C. 2:1 D.1:3
Câu 9: Trong phòng thí nghiệm, chất nào có thể dùng để điều chế Hiđro?
A. Zn và H2O B. Zn, dd HCl
C. Cu, dd HCl D. Fe, dd CuCl2
Câu 10: Oxit là hợp chất của oxi với
A.một nguyên tố kim loại B.một nguyên tố phi kim
C. các nguyên tố khác D. một nguyên tố khác
Có 3 chất lưỡng tính : H2N – CH2 – COOH ; HOOC – CH2CH2 – CH(NH2)– COOH ; CH3COONH4
Cho các phát biểu sau về anilin (C6H5NH2):
(1) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng, ít tan trong nước.
(2) Anilin có tính bazơ, tính bazơ yếu hơn amoniac.
(3) Dung dịch anilin không làm đổi màu quì tím.
(4) Anilin tác dụng với nước Br2 tạo kết tủa trắng.
Số phát biểu đúng là.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Đáp án D
Các phát biểu đúng là: 1; 2; 3; 4
Alanin và anilin đều tác dụng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch brom.
B. Dung dịch NaHCO3.
C. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch NaOH.