Điền vào chỗ chấm 5 tấn 63kg = .......... kg
A. 563
B. 5063
C. 50063
D. 5603
1 điền số thích hợp vào chỗ chấm a. 90 tạ 74 kg = ………tấn
b. 5và 5/ 2 dm3 =….… dm3 …… cm
c. 3,25 giờ = ..…giờ … phút d. 456 yến 7 kg = ……tấn…..kg
2 Điền đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
a.0,001 tạ = 10 . . . . . b. 1,048 m2 = 1048000 . . . . .
c.1km 62m = 10,62 . . . . . d. 763cm2 = 0,0763 . . . . .
giúp mik vs ạ đang gấp lắm , ai trl nhanh mik tik cho ạ please
Bài 2:
a: 0,001 tạ=10g
b: 1,048m2=1048000mm2
c: 1km62m=10,62hm
d: 763cm2=0,0763m2
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 5 tấn 85 kg = …… kg
A. 585
B. 5850
C. 5085
D. 5805
5 tấn 85 kg = 5 tấn + 85kg = 5000 kg + 85 kg = 5085 kg
Chọn C. 5085
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 18yến = ……….. kg
b) 12 tấn = ……………..tạ
c) 3kg 5g = ................. g
d) 4000 kg = ................. tấn
a) 18 yến = 180 kg
b) 12 tấn = 120 tạ
c) 3kg 5g = 3005 g
d) 4000 kg = 4 tấn
Bài 7: Điền dấu >, < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 m2 5 dm2 .....250 dm2
b) 5 tấn 6 kg ..... 56 0 kg
c) 3610 kg .... 3 tấn 601 kg
d) 3 thế kỉ 5 năm ....3005 năm
a) 2 m2 5 dm2 < 250 dm2
b) 5 tấn 6 kg > 560 kg
c) 3610 kg > 3 tấn 601 kg
d) 3 thế kỉ 5 năm < 3005 năm
cảm ơn tất cả các bạn đã tìm câu trả lời giupws mình
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 5072 kg = …. tấn ( 0,5đ )
A. 5,072 B. 5072 C. 507,2 D. 0,5072
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 8,9 m = …. cm .
A. 89 B. 0,89 C. 0,089 D. 890
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 7m3 28dm3 =………. dm3 là: (0,5điểm)
A. 7028 B. 7,028 C. 7,28 D.7280
Câu 6: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 3,5 giờ =……phút là:
A. 35 B. 305 C. 210 D. 185
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 giờ 45 phút = ............... giờ
b) 8 tấn 5 kg = ......................kg
c) 9 m 2 5 d m 2 = .................... m 2
d) 25 m 3 24 d m 3 = .................... m 3
a) 3 giờ 45 phút =3,75 giờ
b) 8 tấn 5 kg = 8005 kg
c) 9 m 2 5 d m 2 = 9,05 m 2
d) 25 m 3 24 d m 3 = 25,024 m 3
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 giờ 45 phút = ............... giờ
b) 8 tấn 5 kg = ......................kg
c) 9 m 2 5 d m 2 = .................... m 2
d) 25 m 3 24 d m 3 = .................... m 3
a) 3 giờ 45 phút = 3,75 giờ
b) 8 tấn 5 kg = 8005 kg
c) 9 m 2 5 d m 2 = 9,05 m 2
d) 25 m 3 24 d m 3 =25,024 m 3
Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ chấm?
a. 5 dag … 50 g
b. 8 tấn … 8100 kg
c. 4 tạ 30kg…4 tạ 3 kg
d. ½ ngày … 12 giờ
a. 5 dag = 50 g
b. 8 tấn < 8100 kg
c. 4 tạ 30kg > 4 tạ 3 kg
d. ½ ngày = 12 giờ
Câu 32: 8,54 tấn = …….kg
A. 854 B. 85,4 C. 8,540 D.8540
Câu 33. 0,5 tấn = .... kg . Số cần điền vào chỗ chấm là:
A.5000 B. 50 C. 500 D.50000
Câu 34: Số gồm có 6 phần mười, 4 phần trăm và 7 phần nghìn là:
A.0,64 B. 0,467 C. 0,647 D. 0,746
Câu 35: 23 m2 = …… ha. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A.0,0023 B. 0,023 C. 0,23 D. 230
Câu 36: Tìm x, biết 15392 : X = 32. Vậy x = ........
A. 492544 B. 4810 C. 481 D. 841
Câu 37: Tìm hai số tự nhiên liên tiếp X và Y sao cho X < 50,67 < Y
A. X = 49 và Y = 50 B. X = 49 và Y = 51
C. X = 50 và Y = 51 D. Không tìm được
Câu 38: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 9,08 ; 9,13 ; 8,89 ; 9,31 ; 8,09 ; 9,8
A. 8,09 ; 8,89 ; 9,08 ; 9,13 ; 9,31 ; 9,8
B. 8,89 ; 9,08 ; 9,13 ; 8,09 ; 9,31 ; 9,8
C. 9,8 ; 9,31 ; 9,13; 9,08 ; 8,89; 8,09
Câu 39: Số lớn nhất trong các số: 4,693; 4,963; 4,639 là số:
A. 4,963 B. 4,693 C. 4,639
Câu 40: So sánh hai số thập phân: 3,71 và 3,685
A. < B. > C. =
Câu 41: 3m25dm2 = ………..m2
A. 3,5 B. 3,05 C. 30,5 D. 305
Câu 42: Kết quả của phép tính : là:
A. B. C. D.