Trong các hàm số y = x 4 - 2 x 2 - 3 , , y = 1 4 x 4 - 1 3 x 4 - 1 2 x 2 + x + 3 , y = x 2 - 1 - 4 , y = x 2 - 2 x - 3 có hàm số có 3 điểm cực trị?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Tính đạo hàm các hàm số sau:
a) $y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+2020x$.
b) $y=\cos 3x-\sin x$.
a) \(y'=3x^2-6x+2020\)
b) \(D=ℝ\)
\(\Rightarrow y'=\left(cos3x-sinx\right)'=-3sin3x-cosx\)
Bài 1: tìm đạo hàm của các hàm số sau
1. y=6x2 -\(\dfrac{4}{x}\)+1
2. y=\(\dfrac{2x+1}{-x+1}\)
3. y= \(\sqrt{x^2-3x+4}\)
4. y=\(\dfrac{\left(x^2-1\right)\left(x+3\right)}{x-4}\)
5. y=\(\dfrac{1}{2x^2-3x+5}\)
6. y=(x+1)\(\sqrt{x^2-1}\)
1.
\(y'=12x+\dfrac{4}{x^2}\)
2.
\(y'=\dfrac{3}{\left(-x+1\right)^2}\)
3.
\(y'=\dfrac{2x-3}{2\sqrt{x^2-3x+4}}\)
4.
\(y=\dfrac{x^3+3x^2-x-3}{x-4}\)
\(y'=\dfrac{\left(3x^2+6x-1\right)\left(x-4\right)-\left(x^3+3x^2-x-3\right)}{\left(x-4\right)^2}=\dfrac{2x^3-9x^2-24x+7}{\left(x-4\right)^2}\)
5.
\(y'=-\dfrac{4x-3}{\left(2x^2-3x+5\right)^2}\)
6.
\(y'=\sqrt{x^2-1}+\dfrac{x\left(x+1\right)}{\sqrt{x^2-1}}\)
cho hàm số y=f(x)=ax.
a)Biết a=2 tính f(1);f(-2);f(-4).
b)Tìm a biết f(2)=4; vẽ đồ thị hàm số khi a =2;a=–3.
c) Trong các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị của hàm số khi a = 2. A ( 1; 4) B (–1; –2) C (–2; 4) D (–2; –4)
a) a = 2
+ y = f(1) = 2.1 = 2
+ y = f(-2) = 2.(-2) = -4
+ y = f(-4) = 2.(-4) = -8
b) f(2) = 4
=> 4 = a.2
=> a = 2
( Vẽ đồ thị hàm số thì bạn tự vẽ được mà :)) Ở đây vẽ hơi khó )
c) Khi a = 2
=> Ta có đồ thị hàm số y = 2x
+ A(1;4)
=> xA = 1 ; yA = 4
Thế vào đồ thị hàm số y = 2x ta có :
4 = 2.1 ( vô lí )
=> A không thuộc đồ thị hàm số y = 2x
+ B = ( -1; -2 )
=> xB = -1 ; yB = -2
Thế vào đồ thị hàm số y = 2x ta có :
-2 = 2(-1) ( đúng )
=> B thuộc đồ thị hàm số y = 2x
+ C(-2; 4)
=> xC = -2 ; yC = 4
Thế vào đồ thị hàm số y = 2x ta có :
4 = 2(-2) ( vô lí )
=> C không thuộc đồ thị hàm số y = 2x
+ D(-2 ; -4 )
=> xD = -2 ; yD = -4
Thế vào đồ thị hàm số y = 2x ta có :
-4 = 2(-2) ( đúng )
=> D thuộc đồ thị hàm số y = 2x
Cho hàm số: y= x^2/4
a/ Vẽ đồ thị hàm số (P)
b/ Tìm các điểm M thuộc đồ thị hàm số (P) sao cho hoành độ và tung độ là hai số đối nhau.
tìm m để các hàm số sau là hàm bậc nhất:
a) y=(2m-1)x^2 + (m+1)x-3
b) (m^2+3m+7)x-2
Cho đồ thị hàm số y= f(x) = -2x
a) vẽ đồ thị hàm số trên
b) Tính : f(0) ; f (1) ; f( \(-\frac{3}{8}\)) ; f (\(-\frac{3}{2}\))
c) Tìm các giá trị cuaqr x biết y = 2 và y = \(-\frac{1}{4}\)
Bài 1: Cho hàm số y = f(x) = 5 - 2x
a) Tính f(-2); f(-1)
b) Tính các giá trị của x ứng với các giá trị của y lần lượt là 5; 3; -1
Bài 2: Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a) y = x3 - 2x2 + x -1
b) y = \(\sqrt{2x-1}\)
c) y = \(\frac{x-1}{\left(x+1\right)\left(x-3\right)}\)
Cho hàm số y = f x = x + 3 m - 2 y. Tất cả các giá trị của tham số m sao cho f x ≥ 0 , ∀ x ∈ [ 1 ; + ∞ ) là
A. m ≤ 1 3
B. m ≤ 2 3
C. m ≥ 1 3
D. 0 < m ≤ 2 3
Ta có f x ≥ 0 ⇔ x + 3 m ≥ 2 ⇔ x ≥ 2 - 3 m
f x ≥ 0 với mọi x ∈ [ 1 ; + ∞ ) ⇔ [ 1 ; + ∞ ) ⊂ [ 2 - 3 m ; + ∞ ) ⇔ 2 - 3 m ≤ 1 ⇔ m ≥ 1 3 .
Chọn C.
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng y=f(x) là một trong bốn hàm được đưa ra trong các phương án dưới đây. Tìm y=f(x)
A. f x = − x 4 + 2 x 2
B. f x = − x 4 + 2 x 2 − 1
C. f x = x 4 + 2 x 2
D. f x = x 4 − 2 x 2