Tìm tất cả các số a trong khai triển của 1 + a x 1 + x 4 có chứa số hạng 22 x 3
A. a=3
B. a=2
C. a=-3
D. a=-5
Tìm tất cả các số a trong khai triển của ( 1 + a x ) ( 1 + x ) 4 có chứa số hạng 22 x 3 .
A. a = 3
B. a = 2
C. a = - 3
D. a = 5
Cho khai triển 1 + x 2 n biết tổng của tất cả các hệ số trong khai triển đã cho bằng 1024. Tìm n.
A. n = 9
B. n = 10
C. n = 11
D. n = 12
2. Trong khai triển nhị thức ( a +2)^n +6 ( n€N). Có tất cả 17 số hạng . Vậy n bằng?
6. Trong khai triển (2a -1)^6 tổng 3 số hạng đầu là?
7. Trong khai triển ( x - √y )^16 tổng hai số hạng cuối là
2/ \(\left(a+b\right)^k\Rightarrow k+1\left(so-hang\right)\)
\(\Rightarrow n+6+1=17\Rightarrow n=10\)
6/ \(\left(2a-1\right)^6=\sum\limits^6_{k=0}C^k_6.2^{6-k}.\left(-1\right)^k.a^{6-k}\)
\(\Rightarrow tong-3-so-hang-dau=C^0_6.2^6+C^1_6.2^5.\left(-1\right)+C^2_6.2^4.\left(-1\right)^2=...\)
7/ \(\left(x-\sqrt{y}\right)^{16}=\left(x-y^{\dfrac{1}{2}}\right)^{16}\)
\(\Rightarrow tong-2-so-hang-cuoi=C^{16}_{16}+C^{15}_{16}=...\)
Biết rằng trong khai triển trên tổng hệ số của ba số hạng đầu bằng 161. Tìm a
Gọi x là hệ số không chứa x trong khai triển nhị thức Niu – tơn
x 2 - 2 x n = C n 0 x 2 n + C n 1 x 2 n - 1 - 2 x + . . . + C n n - 1 x 2 - 2 x n - 1 + C n n - 2 x n n ∈ ℕ *
Biết rằng trong khai triển trên tổng hệ số của ba số hạng đầu bằng 161. Tìm a
A. 11520
B. 11250
C. 12150
D. 10125
tính tổng các hệ số của tất cả các hạng tử trong khai triển
a) (5x - 3)^6
b) (3x - 4y)^20
a, Thay x = 1 ta có
a, ( 5.1 - 3)^2 = 2^ 2 = 4
VẬy tổng các hệ số là 4
b thay x = 1 ; y = 1 ta có:
( 3.1 - 4.1 )^20 = (-1)^20 = 1
(*) Tổng quát muố tính tổng các hệ số sau khi khai chuyển ta chỉ việc thay 1 vào
mk ko nghĩ như vậy khi khai triển theo pascal kết quả hoàn toàn khác
\(5x^3+7x^2+6x+5=0\)
\(\Delta'=\sqrt{8}-5.\sqrt{5}=\sqrt{90}\)
\(pt\Leftrightarrow\left(4+5x\right)\left(9b+b\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{10}=\sqrt{6}\)
Cho P(x)\(=\left(x^{27}+x^7+1\right)^{2002}\). Tìm tổng tất cả các hệ số của lũy thừa của đa thức sau khi khai triển, bỏ dấu ngoặc và ước lược các số hạng đồng dạng
Gọi a là hệ số không chứa x trong khai triển khai triển nhị thức Niu-tơn x 2 − 2 x n = C n 0 x 2 n + C n 1 x 2 n − 1 − 2 x + … + C n n − 1 x 2 − 2 x n − 1 + C n n − 2 x n (n là số nguyên dương).
Biết rằng trong khai triển trên tổng hệ số của ba số hạng đầu bằng 161. Tìm a
A. a = 11520
B. a = 11250
C. a = 12150
D. a = 10125
Đáp án A
Vậy n = 10.
Ta có số hạng tổng quát trong khai triển trên là
Vì a là hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển nên ta cho
Biết tổng các hệ số của ba số hạng đầu trong khai triển \(\left(x^3+\dfrac{1}{x^2}\right)^n\) bằng 11. Tìm hệ số của \(x^7\) trong khai triển đó.
\(C_n^0+C_n^1+C_n^2=11\)
\(\Rightarrow1+n+\dfrac{n\left(n-1\right)}{2}=11\)
\(\Leftrightarrow n^2+n-20=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}n=4\\n=-5\left(loại\right)\end{matrix}\right.\)
\(\left(x^3+\dfrac{1}{x^2}\right)^4\) có SHTQ: \(C_4^k.x^{3k}.x^{-2\left(4-k\right)}=C_4^k.x^{5k-8}\)
\(5k-8=7\Rightarrow k=3\)
Hệ số: \(C_4^3=4\)
15. Số hạng chính giữa trong khai triển (3x + 2y)^4 là?
18. Tìm hệ số của x^7 trong khai triển : h(x)= x(2 + 3x)^9 là?
19. Tìm hệ số của x^7 trong khai triển g(x)= (1+x)^7 + (1-x)^8 + (2+x)^9 là?
15/ Mũ 4=> có 4+1=5 số hạng=> số hạng chính giữa là: \(C^2_4.3^{4-2}.x^2.2^2y^2=58x^2y^2\)
18/ \(x.x^k=x^7\Rightarrow k=6\)
\(C^6_9.3^6.2^3=489888\)
19/ \(C^7_7+C^7_8.\left(-1\right)^7+C^7_9.2^2=...\)