Phân tích thành nhân tử: x 2 + 4 y 2 + 4xy
Bài 1. Phân tích đa thức 2x – 4y thành nhân tử được kết quả là:
A.2(x – 2y) B. 2( x + y) C. 4(2x – y) D. 2(x + 2y)
Bài 2. Phân tích đa thức 4x2 – 4xy thành nhân tử được kết quả là:
A.4(x2 – xy) B. x(4x – 4y) C. 4x(x – y) D. 4xy(x – y)
Bài 3. Tại x = 99 giá trị biểu thức x2 + x là:
A.990 B. 9900 C. 9100 D. 99000
Bài 4. Các giá trị của x thỏa mãn biểu thức x2 – 12x = 0 là:
A.x = 0 B. x = 12 C. x = 0 và x = 12 D. x = 11
Giúp mik với mik cảm ơn
x^2+y^2-4xy-1 phân tích thành nhân tử ạ
\(x^2+y^2-4xy-1\)
⇔\(\left(x-y\right)^2-1\)
⇔\(\left(x-y+1\right)\left(x-y-1\right)\)
Phân tích thành nhân tử
\(1-8x+16x^2 -y^2\)
\(x^2 -2xy+y^2 -z^2\)
\(x^2 +4xy-16+4y^2\)
\(x^2 -16-4xy+4y^2\)
1: =(16x^2-8x+1)-y^2
=(4x-1)^2-y^2
=(4x-1-y)(4x-1+y)
2: =(x^2-2xy+y^2)-z^2
=(x-y)^2-z^2
=(x-y-z)(x-y+z)
3: =(x^2+4xy+4y^2)-16
=(x+2y)^2-4^2
=(x+2y-4)(x+2y+4)
4: =(x^2-4xy+4y^2)-16
=(x-2y)^2-4^2
=(x-2y-4)(x-2y+4)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 2 x 3 - x 2 - 8x + 4; b) 4 x 2 - 16 x 2 y 2 + y 2 + 4xy;
c) x 3 - 16x - 15x(x - 4); d) x ( x - y ) 2 + y ( x - y ) 2 - xy + x 2 .
Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a)x^2-4xy+4y^2-4
b)16-x^2+2xy-y^2
a)x^2-4xy+4y^2-4
=(x2-4xy+4y2)-4
=(x-2y)2-4
=(x-2y+2)(x-2y-2)
b)16-x^2+2xy-y^2
=16-(x2-2xy+y2)
=16-(x-y)2
=[4-(x-y)][4+(x-y)]
=(4-x+y)(4+x-y)
Khi phân tích đa thức \(R = 4{x^2} - 4xy + {y^2}\) thành nhân tử thì được:
A. \(R = {(x + 2y)^2}\)
B. \(R = {(x - 2y)^2}\)
C. \(R = {(2x + y)^2}\)
D. \(R = {(2x - y)^2}\)
\(R=\left(2x\right)^2-2.2x.y+y^2\\ =\left(2x-y\right)^2\\ =>D\)
Phân tích đa thức thành nhân tử 4xy(x+y)(x+y+z)(x+z) +y^2z^2
phân tích thành nhân tử :
a, x^2-2y^2+xy+3x-2
b, 3x^2+y^2+4xy+x-y-2
phân tích đa thức thành nhân tử
a, x^4 - x^5
b, -8x^2y^2 - 12xy^3 - 4xy^2
c,(x-y)^3 - x^3 + y^3
a) x4 - x5 = x4( x - 1 )
b) -8x2y2 - 12xy3 - 4xy2
= -4xy( 2xy + 3y2 + y )
c) ( x - y )3 - x3 + y3
= x3 - 3x2y + 3xy2 - y3 - x3 + y3
= 3xy2 - 3x2y
= 3xy( y - x )
Phân tích đa thức thành nhân tử 8-4xy-2(x2-y2)