Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương một tổng: x 2 + 6x + 9
Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương một tổng hoặc bình phương một hiệu:
a) x2-6x+9 b) 4x2+4x+1
c) 4x2+12xy+9y2 d) 4x4-4x2+4
a)x2-6x+9
=x2-2.x.3+32
=(x-3)2
b)4x2+4x+1
=(2x)2+2.2x.1+12
=(2x+1)2
c)4x2+12xy+9y2
=(2x)2+2.2x.3y+(3y)2
=(2x+3y)2
d)4x4-4x2+4
=(2x2)2-2.2x2.2+22
=(2x2-2)2
viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng
x2+6x+9
x2+6x+9=x2+2.x.3.32=(x+3)2
HT
Câu 3: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương một tổng:
a, x^2 + 6x + 9
b, x^2 + x + 1/4
c,2xy^2 + x2y^4 + 1
a=(x+3)
b=(x+1/2)
c=(xy^2+1)
Good luck!
\(a,\left(x+3\right)^2\)
\(b,\left(x+\frac{1}{2}\right)^2\)
\(c,\left(xy^2+1\right)^2\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng (hiệu).
\(\dfrac{x^2}{4}\)-3x+9=
\(\dfrac{x^2}{4}-3x+9=\left(\dfrac{x}{2}-3\right)^2\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng
a) x2 +6x+9
b) x2+x
c) 2xy2+x2y4
a) \(x^2+6x+9=x^2+2.3x+3^2=\left(x+3\right)^2\)
b) \(x^2+x=\text{ }\left[x^2+2.\frac{1}{2}x+\left(\frac{1}{2}\right)^2\right]-\left(\frac{1}{2}\right)^2=\left(x+\frac{1}{2}\right)^2-\left(\frac{1}{2}\right)^2\)
c) \(2xy^2+x^2y^4=\left[\left(xy^2\right)^2+2.xy^2+1^2\right]-1^2=\left(xy^2+1\right)^2-1^2\)
1/ viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương một tổng hoặc một hiệu.
a)x2 +6x+9
B)X2-16X+64
a) x2 + 6x + 9
= x2 + 3x + 3x + 9
= x(x + 3) + 3(x + 3)
= (x + 3)(x + 3) = (x + 3)2
b) x2 + 16x + 64
= x2 + 8x + 8x + 64
= x(x + 8) + 8(x + 8)
= (x + 8)(x + 8) = (x + 8)2
* Lộn đề !!!!!!
a) x2 + 6x + 9
= x2 + 3x + 3x + 9
= x(x + 3) + 3(x + 3)
= (x + 3)(x + 3) = (x + 3)2
b) x2 - 16x + 64
= x2 - 8x - 8x + 64
= x(x - 8) - 8(x - 8)
= (x - 8)(x - 8) = (x - 8)2
Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương một tổng a) x² + 6x + 9 b) x² + x + 1 Bài 3: Rút gọn biểu thức: a) (x +y)2+(x - y) Bài 4: Tìm x biết a) (2x + 1)²- 4(x + 2)²=9 b) (x+3)²-(x-4)( x + 8) = 1 Bài 5: Tính nhẩm: a) 19. 21 b) 29.31 c) 2xy² + x²y + 1 b)2(x - y)(x + y) +(x - y)²+ (x + y)² c) 3(x + 2)²+ (2x - 1)²- 7(x + 3)(x - 3) = 36 c) 39. 41: Bài 6: Chứng minh rằng các biểu thức sau luôn dương với mọi giá trị của biển x a) 9x² - 6x +2 b) x² + x + 1 Bài 7: Tìm GTNN của: a)A=x-3x+5 Bài 8: Tìm GTLNcủa: a) A = 4 - x² + 2x Bài 9: Tính giá trị của biểu thức A = x³+ 12x²+ 48x + 64 tai x = 6 C=x+9x+27x + 27 tại x= - 103 c) 2x² + 2x + 1. b) B = (2x - 1)² + (x + 2)² b) B = 4x - x² B=x −6x + 12x – 8 tại x = 22 D=x³15x² + 75x - 125 tai x = 25 Bài 10.Tìm x biết: a) (x - 3)(x + 3x +9)+x(x + 2)2 - x)=1 b)(x+1)- (x - 1) - 6(x - 1}} = Bài 11: Rút gọn: a) (x - 2) - x(x + 1)(x - 1) + 6x(x - 3) b)(x - 2)(x - 2x+4)(x+2)(x+2x+
Bài 8:
Ta có: \(A=-x^2+2x+4\)
\(=-\left(x^2-2x-4\right)\)
\(=-\left(x^2-2x+1-5\right)\)
\(=-\left(x-1\right)^2+5\le5\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi x=1
viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu
25+10x+x^2
9-6x+x^2
x^2-x+1/4
các bạn trình bày đầy đủ nhé
viết biểu thức sau dưới dạng tổng của 2 bình phương: x^2 + 4y^2 -6x + 4y +10
x^2 + 4y^2 -6x + 4y +10
=x2-6x+9+4y2+4y+1
=(x-3)2+(2y+1)2
x^2-4y^2-6x+4y+10
= x^2- 2.x.3 + 9 + 4y^2-2.2y+1
= ( x - 3)^2+ (2y-1) ^2