Liệt kê tất cả các “ước số lẻ” của số nguyên dương n
Bài tập về nhà:
Bài 1: Liệt kê tất cả các ước số nguyên dương của n trong Python.
try:
n=int(input('Nhap n:'))
if n<0:
print('Vui long nhap n>0:')
else:
for i in range(1,n+1):
if n%i==0:
print(i,end=' ')
except:
print('Dinh dang dau vao khong hop le!)
liệt kê tất cả các số tự nhiên có 48 ước số mà khi phân tích ra thừa số nguyên tố chỉ chúa số nguyên tố chẵn và số nguyên tố lẻ nhỏ nhất
ta có : \(48=2\cdot24=4\cdot6=8\cdot3\)
vậy ta có 6 số thỏa mãn là số : \(2.3^{23},2^{23}.3,2^3.3^5,2^5.3^3,2^7.3^2,2^2.3^7\)
cho số nguyên dương n.hãy liệt kê các ước số nguyên tố của n
def liet_ke_uoc_so_nguyen_to(n):
uoc_so_nguyen_to = []
for i in range(2, n+1):
if n % i == 0:
is_prime = True
for j in range(2, int(i**0.5) + 1):
if i % j == 0:
is_prime = False
break
if is_prime:
uoc_so_nguyen_to.append(i)
return uoc_so_nguyen_to
n = int(input("Nhập số nguyên dương n: "))
uoc_so_nguyen_to = liet_ke_uoc_so_nguyen_to(n)
print("Các ước số nguyên tố của", n, "là:", uoc_so_nguyen_to)
def is_prime(num):
if num < 2:
return False
for i in range(2, int(num**0.5) + 1):
if num % i == 0:
return False
return True
def find_prime_factors(n):
prime_factors = []
for i in range(2, n+1):
if n % i == 0 and is_prime(i):
prime_factors.append(i)
return prime_factors
n = int(input("Nhap vào so nguyen duong n: "))
prime_factors = find_prime_factors(n)
print("Cac uoc so nguyen to của", n, "la:", prime_factors)
Cho A = {x / x là ước nguyên dương của 12} ;B = {x Î N / x < 5} ; C = {1, 2, 3} ;D = {x Î N / (x + 1)(x - 2)(x - 4) = 0
a/ Liệt kê tất cả các tập có quan hệ ⊂
b/ Tìm tất cả các tập X sao cho D ⊂ X ⊂ A
c/ Tìm tất cả các tập Y sao cho C ⊂ Y ⊂ B
Có bao nhiêu sô nguyên dương là ước của 30^4 .Không kể 1 và 30
Số 140112 có bao nhiêu ước nguyên dương
Tìm tất cả các ước nguyên tố lẻ của E = 50698029
Cho trước 1 dãy số :a1,a2,a3...a n .Hãy mô tả thuật toán để thực hiện một trong các công việc sau a)Liệt kê tất cả các số chẵn của dãy số b) Liệt kê tất cả các số lẽ của dãy số c) Liệt kê tất cả các số chia hết cho 9
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[1000],i,n;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];
for (i=1;i<=n; i++) if (a[i]%2==0) cout<<a[i]<<" ";
cout<<endl;
for (i=1; i<=n; i++) if (a[i]%2!=0) cout<<a[i]<<" ";
cout<<endl;
for (i=1; i<=n; i++) if (a[i]%9==0) cout<<a[i]<<" ";
return 0;
}
a) liệt kê tất cả các số nguyên x biết |x|<7
b) Tính tổng tất cả các số nguyên x vừa liệt kê ở câu trên
a)x thuộc{0;-1;-2;-3;-4;-5;-6;1;2;3;4;5;6}
b) tổng tất cả số nguyên trên = 0
a, Vì /x/ < 7
=> x thuộc { -6,-5,-4,-3,-2,-1,0,1,2,3,4,5,6 }
b, Tổng của các số nguyên vừa tìm là :
( -6) + (-5) + (-4)+ ..........+ 4 + 5 + 6
= [ (-6) + 6 ] + [ (-5 ) +5 ] + [ (-4) + 4 ] +..........+ [ (-1) + 1 ] + 0
= 0
a) Vì | x | < 7 nên x = { 6 ; 5 ; 4 ; 3 ; 2 ; 1 ; 0 ; -1 ; -2 ; -3 ; -4 ; -5 ; -6 }
b) Tổng các số nguyên x là :
6 + 5 + 4 + 3 + 2 + 1 + 0 + ( -1 ) + ( -2 ) + ( -3 ) + ( -4 ) + ( -5 ) + ( -6 )
= [ ( -6 ) + 6 } ] + [ ( -5 ) + 5 ] + [ ( -4 ) + 4 ] + [ ( -3 ) + 3 ] + [ ( -2 ) + 2 ] + [ ( -1 ) + 1 ] + 0
= 0 + 0 + 0 + 0 + 0 + 0 + 0
= 0
Với mỗi số nguyên dương n, với n > 1.Giả sử Q là tích của tất cả các số nguyên dương nhỏ hơn n và nguyên tố cùng nhau với n. Chứng minh rằng Q đồng dư 1 mod n nếu n lẻ và có ít nhất 2 ước nguyên tố.
giải thích rõ hộ em với ạ em vnx chưa hiểu ạ;-;
Với mỗi số nguyên dương n, với n > 1.Giả sử Q là tích của tất cả các số nguyên dương nhỏ hơn n và nguyên tố cùng nhau với n. Chứng minh rằng Q đồng dư 1 mod n nếu n lẻ và có ít nhất 2 ước nguyên tố.