Viết các số sau đây dưới dạng luỹ thừa của 3; 1; 243; 1/3;1/9
3: Viết các tích sau đây dưới dạng một luỹ thừa của một số:A=8 mũ 2.32 mũ 4
Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa của một số nguyên: (-8).(-3)3.(+125)
Ta có: (-8).(-3)3.(+125)
= (-2)3 . (-3)3 . 53
= [(-2).(-3)]3.53 = 63 . 53
= (6.5)3 = 303
Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa của một số nguyên: 27.(-2)3.(-7).(+49)
Ta có: 27.(-2)3.(-7).(+49)
= 33 . (-2)3 . (-7) . (-7)2
= 33 . (-2)3 . (-7)3 = [3 . (-2) . (-7)]3 = 423
(Lưu ý: 49 = (-7)) . (-7) = (-7)2
Viết các số sau dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10:
a) 234
b) 2056
c) 2670
\(234=2\cdot10^2+3\cdot10^1+4\cdot10^0\)
\(2056=2\cdot10^3+5\cdot10^1+6\cdot10^0\)
\(2670=2\cdot10^3+6\cdot10^2+7\cdot10^1\)
Trong các số sau,số nào là luỹ thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn ( chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng luỹ thừa):
8,16,20,27,60,64,81,90,100
8=2^3
16=4^2
27=3^3
64=8^2
81=9^2
100=10^2
vay cac so co dang luy thua cua 1 so tu nhien lon hon 1 la :8 , 16 , 27 , 64, 81 , 100.
các số dạng lũy thừa của 1 số tự nhiên lớn hơn 1 là:8,16,27,64,81,100
Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa của một số
A=8^2.32^4
B=27^3.9^4.243
\(A=8^2\cdot32^4\\ =2^6\cdot2^{20}\\ =2^{26}\\ B=27^3\cdot9^4\cdot243\\ =3^9\cdot3^{12}\cdot3^5\\ =3^{26}\)
`A=8^2*32^4=(2^3)^2*(2^5)^4=2^6*2^20=2^26`
`B=27^3*9^4*243=(3^3)^3*(3^2)^4*3^5=3^9*3^8*3^5=3^22`
\(A=8^2.32^4\)
\(=\left(2^3\right)^2.\left(2^5\right)^4\)
\(=2^6.2^{20}\)
\(=2^{26}\)
\(B=27^3.9^4.243\)
\(=\left(3^3\right)^3.\left(3^2\right)^4.3^5\)
\(=3^9.3^8.3^5\)
\(=3^{22}\)
Viết các số sau dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ: 9/25;8/27; -125/64; 0;-27;16/81
\(\dfrac{9}{25}=\left(\dfrac{3}{5}\right)^2\)
\(\dfrac{8}{27}=\left(\dfrac{2}{3}\right)^3\)
\(\dfrac{-125}{64}=\left(-\dfrac{5}{4}\right)^3\)
\(0=0^2\)
\(-27=\left(-3\right)^3\)
\(\dfrac{16}{81}=\left(\dfrac{2}{3}\right)^4\)
Viết các số sau dưới dạng luỹ thừa với số mũ khác 1: 125; -125; 27; -27
125 = 53; -125=(-5)3;27=33; -27= (-3)3
Viết các số sau dưới dạng luỹ thừa:
2.a.x.2.a.y.x.y.y