Tầng bình lưu từ giới hạn của tầng đối lưu lên tới độ cao khoảng :
A. 50 km.
B. 80 km.
C. 150 km.
D. 100 km.
Tầng bình lưu từ giới hạn của tầng đối lưu lên tới độ cao khoảng :
A. 50 km.
B. 80 km.
C. 150 km.
D. 100 km.
Tầng đối lưu có độ cao trung bình khoảng :
A. 18 km.
B. 14 km.
C. 12 km.
D. 16 km.
tính thể tích không khí ( km ) trong tầng đối lưu của trái đất biết rằng bán kính trái đất là khoảng 6371 km và tầng đối lưu được tính từ mặt đất cho đến khoảng 10km so với mặt đất ( làm tròn đến km )
Tầng khí quyển có đặc điểm: độ cao từ 0-16 km; không khí chuyển động theo chiều thẳng đứng; là nơi sinh ra các hiện tượng khí tượng; nhiệt độ không khí giảm dần khi lên cao.
Đây là tầng khí quyển nào?
A. Tầng đối lưu B. Tầng bình lưu. C. Các tầng cao của khí quyển. D. Tầng đối lưu và bình lưu.
tính thể tích không khí ( km ) trong tầng đối lưu của trái đất biết rằng bán kính trái đất là khoảng 6371 km và tầng đối lưu được tính từ mặt đất cho đến khoảng 10km so với mặt đất ( làm tròn đến km )
Từ mặt đất trở lên, có các tầng khí quyển lần lượt là :
A. đối lưu, bình lưu, tầng cao của khí quyển.
B. đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu.
C. bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu.
D. bình lưu, đối lưu, tầng cao của khí quyển.
Từ mặt đất trở lên, có các tầng khí quyển lần lượt là :
A. đối lưu, bình lưu, tầng cao của khí quyển.
B. đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu.
C. bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu.
D. bình lưu, đối lưu, tầng cao của khí quyển.
Các tầng khí quyển của Trái Đất từ thấp lên cao lần lượt là:
5 điểm
A. Bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu.
B. Đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu
C. Bình lưu, đối lưu, tầng cao của khí quyển
D. Đối lưu, bình lưu, tầng cao của khí quyển
A. Bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu.
B. Đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu
C. Bình lưu, đối lưu, tầng cao của khí quyển
D. Đối lưu, bình lưu, tầng cao của khí quyển
Câu 18. Từ mặt đất trở lên, có các tầng khí quyển lần lượt nào dưới đây?
A. bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu.
B. đối lưu, bình lưu, tầng cao của khí quyển.
C. bình lưu, đối lưu, tầng cao của khí quyển.
D. đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu.
Từ mặt đất trở lên, có các tầng khí quyển lần lượt là: *
3 điểm
đối lưu, bình lưu, tầng cao của khí quyển.
đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu.
bình lưu, đối lưu, tầng cao của khí quyển.
bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu.
Các hiện tượng khí tượng như: mây, mưa, sấm, chớp... hầu hết xảy ra ở: *
3 điểm
tầng đối lưu.
tầng bình lưu.
tầng cao của khí quyển
tầng nhiệt.
Lớp ô zon trong khí quyển nằm ở tầng nào? *
3 điểm
Tầng Đối Lưu
Tầng Bình Lưu
Các tầng cao của khí quyển.
0001: Không khí dày đặc > 80% xuất hiện ở tầng nào của lớp vỏ khí ?
A. tầng cao B. tầng trung bình C. tầng đối lưu D. tầng bình lưu
0002: Một ngọn núi có độ cao (tương đối) 3000m, nhiệt độ ở vùng chân núi là 25°C. Biết rằng lên cao 100m nhiệt độ giảm 0,6°C, vậy nhiệt độ ở đỉnh nùi này là
A. 17oC B. 18oC C. 10oC D. 7oC
0003: Các sinh vật sống trên bề mặt Trái Đất tạo thành…
A. lớp vỏ trái đất B. lớp vỏ sinh vật C. lớp vỏ cá D. lớp vỏ khí
0004: Khí X chiếm khoảng gần 80% thể tích không khí. Vậy X là?
A. Cacbonic B. Oxi C. Nitơ D. Hơi nước và khí khác
0005: Độ muối trung bình của nước biển và các đại dương là
A. 35 o/oo B. 30 o/oo C. 33 o/oo D. 40 o/oo
0006: Trên Trái Đất có các đới khí hậu là
A. 1 đới nóng, 2 đới ôn hoà, 1 đới lạnh B. 2 đới nóng, 2 đới ôn hoà, 1 đới lạnh
C. 1 đới nóng, 2 đới ôn hoà, 2 đới lạnh D. 2 đới nóng, 1 đới ôn hoà, 2 đới lạnh
0007: Lưu vực của một con sông là
A. Vùng đất nơi sông đổ vào B. Vùng đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông
C. Vùng đất nơi sông bắt nguồn D. Vùng đất sông chảy qua
0008: Khi gặp điều kiện thuận lợi, hạt nước to dần rồi rơi xuống tạo thành…
A. gió B. mưa C. mây D. bão
0009: Đơn vị đo nhiệt độ là
A. mm B. % C. độ C D. kg
0010: Người ta đo khí áp bằng dụng cụ gì?
A. lực kế B. nhiệt kế C. áp kế D. khí kế
0011: Nguồn chính cung cấp hơi nước cho khí quyển là
A. hồ B. biển và đại dương C. sông D. ao
0012: Ở khu vực nào trên trái đất có lượng mưa lớn (từ 1000-2000 mm)
A. Chí tuyến B. 2 bên đường xích đạo C. 2 cực D. vĩ độ cao
0013: Gió thổi chủ yếu từ vĩ độ 30oB đến vĩ độ 60oB là
A. gió tín phong B. gió nam cực C. gió tây ôn đới D. gió đông cực
0014: Đồng bằng châu thổ được hình thành do
A. Sóng biển nhỏ và thuỷ triều yếu B. Sông rộng và lớn
C. Phù sa các sông lớn bồi đắp D. Khu vực biển ở cửa sông
0015: Nhiệt độ cao ở xích đạo, thấp dần về 2 cực là sự thay đổi nhiệt độ theo…?
A. vĩ độ B. độ thấp C. độ cao D. kinh độ
0016: Nguyên nhân sinh ra thuỷ triều là do
A. Núi lửa phun B. Do gió thổi
C. Động đất ở đáy biển D. Sức hút của Mặt trăng và Mặt Trời
0017: Nguyên nhân sinh ra gió là do?
A. Sức hút của trái đất B. Sự tác động của con người
C. Sự hoạt động của hoàn lưu khí quyển D. Sự phân bố xen kẽ của các đai áp
0018: Dụng cụ đo lượng mưa là
A. vũ kế B. mưa kế C. nhiệt kế D. lực kế
0019: Sức ép của khí quyển lên bề mặt Trái Đất gọi là
A. khí hậu B. khí áp C. khí nóng D. nhiệt độ
0020: Ở tầng đối lưu, không khí di chuyển theo chiều nào?
A. ngang B. chéo C. thẳng đứng D. đứng yên
0021: Trên trái đất, gồm tất cả bao nhiêu đai khí áp cao và thấp
A. 4 B. 6 C. 5 D. 7
0022: Cứ lên cao 100m thì nhiệt độ giảm
A. 0,06oC B. 6oC C. 0,5oC D. 0,6oC
0023: Nước ta nằm từ vĩ độ 8o34’B đến 23o23’B nên gió hoạt động chính là gió
A. gió nam cực B. gió tây ôn đới C. gió đông cực D. gió tín phong
0024: Nhân tố tự nhiên quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phân bố động thực vật là
A. khí hậu B. địa hình C. đất D. con người
0025: Gió chuyển động thành vòng tròn gọi là
A. gió tín phong B. hoàn lưu khí quyển C. gió tây ôn đới D. gió đông cực
0026: Biển và đại dương có bao nhiêu hình thức vận động?
A. 5 sự vận động B. 1 sự vận động C. 7 sự vận động D. 3 sự vận động
0027: Gió là sự chuyển động của không khí từ
A. áp cao về áp thấp B. đất liền ra biển C. áp thấp về áp cao D. biển ra đất liền
0028: Trong hai thành phần chính của đất, thành phần chiếm tỉ lệ lớn là
A. chất khoáng B. chất hữu cơ C. chất vô cơ D. chất mùn
0029: Khối khí có nhiệt độ cao là
A. khối khí lạnh B. khối khí đại dương C. khối khí lục địa D. khối khí nóng
0030: Lưu lượng là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở 1 địa điểm nào đó, trong 1 giây có đơn vị là
A. m3/s B. m2/s C. lít D. mm/lít
Tác câu hỏi ra để được trợ giúp nhanh nhé. Chứ dài quá ko muốn làm