Tìm số tự nhiên x biết:
a) 35 ⋮ x + 3
b) x + 7 ⋮ 25 và x < 100
Tìm số tự nhiên x, biết:
a, 149 - (35:x+3).17 = 13
b, 1 x 32 + 7 x 8 + 4 x = 200 x
a, 149 - (35:x+3).17 = 13
<=> (35:x+3).17 = 136
<=> 35:x+3 = 8
<=> 35:x = 5
<=> x = 7
b, 1 x 32 + 7 x 8 + 4 x = 200 x
<=> (1000+100x+32)+(700+10x+8)+(40+x) = 2000 + x
<=> (1000+32+700+8+40)+(100x+10x+x) = 2000+x
<=> 1780+111x = 2000+x
<=> 110x = 220
<=> x = 2
tìm số tự nhiên x, biết:
a) 35 ⋮ x, 105 ⋮ x và x > 5
b) 144 ⋮ x, 192 ⋮ x, 240 ⋮ x và x là số tự nhiên có 2 chữ số
a: \(35=5\cdot7;105=3\cdot5\cdot7\)
=>\(ƯCLN\left(35;105\right)=5\cdot7=35\)
\(35⋮x;105⋮x\)
=>\(x\inƯC\left(105;35\right)\)
=>\(x\inƯ\left(35\right)\)
=>\(x\in\left\{1;5;7;35\right\}\)
mà x>5
nên \(x\in\left\{7;35\right\}\)
b: \(144=2^4\cdot3^2;192=2^6\cdot3;240=2^4\cdot3\cdot5\)
=>\(ƯCLN\left(144;192;240\right)=2^4\cdot3=48\)
\(144⋮x;192⋮x;240⋮x\)
=>\(x\inƯC\left(192;144;240\right)\)
=>\(x\inƯ\left(48\right)\)
=>\(x\in\left\{1;2;3;4;6;8;12;16;24;48\right\}\)
mà 10<=x<=99
nên \(x\in\left\{12;16;24;48\right\}\)
A) Tìm số tự nhiên x biết 70 : x ; 84 : x và x>8
B)Tìm số tự nhiên a biết a:35,a:45và 500<a<900
a:
\(70=2\cdot5\cdot7;84=2^2\cdot3\cdot7\)
=>\(ƯCLN\left(70;84\right)=2\cdot7=14\)
=>\(ƯC\left(70;84\right)=Ư\left(14\right)=\left\{1;2;7;14\right\}\)
\(70⋮x;84⋮x\)
=>\(x\inƯC\left(70;84\right)\)
=>\(x\inƯ\left(14\right)\)
=>\(x\in\left\{1;2;7;14\right\}\)
mà x>8
nên x=14
b: \(35=5\cdot7;45=3^2\cdot5\)
=>\(BCNN\left(35;45\right)=3^2\cdot5\cdot7=9\cdot35=315\)
\(a⋮35;a⋮45\)
=>\(a\in BC\left(35;45\right)\)
=>\(a\in B\left(315\right)\)
=>\(a\in\left\{315;630;945;...\right\}\)
mà 500<a<900
nên a=630
A) Để tìm số tự nhiên x, ta cần tìm ước chung lớn nhất của 70 và 84. Ta có:
70 : x = 84 : x
Đặt ước chung lớn nhất của 70 và 84 là d. Ta có:
70 = d * m1
84 = d * m2
Trong đó m1 và m2 là các số tự nhiên. Ta thấy d là ước chung lớn nhất của 70 và 84 khi và chỉ khi d là ước chung lớn nhất của m1 và m2.
Ta phân tích 70 và 84 thành các thừa số nguyên tố:
70 = 2 * 5 * 7
84 = 2^2 * 3 * 7
Ta thấy ước chung lớn nhất của 70 và 84 là 2 * 7 = 14.
Vì x > 8, nên x = 14.
B) Để tìm số tự nhiên a, ta cần tìm ước chung lớn nhất của a và 35, cũng như ước chung lớn nhất của a và 45. Ta có:
a : 35 = a : 45
Đặt ước chung lớn nhất của a và 35 là d1, và ước chung lớn nhất của a và 45 là d2. Ta có:
a = d1 * m1
a = d2 * m2
Trong đó m1 và m2 là các số tự nhiên. Ta thấy a là số tự nhiên khi và chỉ khi a là ước chung lớn nhất của m1 và m2.
Ta phân tích 35 và 45 thành các thừa số nguyên tố:
35 = 5 * 7
45 = 3^2 * 5
Ta thấy ước chung lớn nhất của 35 và 45 là 5.
Vì 500 < a < 900, nên a = 5.
Tìm số tự nhiên x biết:
a) 814 - x - 305 = 712
b) 11 . x - 35 = 108
c) 12 . x + 37 = 504
d) 7 x - 15 : 3 = 2
Tìm số tự nhiên x biết:
a) 814 – (x – 305) = 712
b) 11x – 35 = 108
c) 12.(x + 37) = 504
d) (7x – 15) : 3 = 2
a) x = 407
b) x = 13
c) x = 5
d) x = 3
tìm số tự nhiên x, biết
a)4/9 : x/6 = 2/3
b)x/5 x 3/7 = 9/35
a)4/9 : x/6 = 2/3
x/6 = 4/9 : 2/3
x/6 = 2/3 = 4/6
vậy x = 4
b)x/5 x 3/7 = 9/35
x/5 = 9/35 : 3/7
x/5 = 3/5
vậy x = 3
Tìm số tự nhiên x biết:
a, 128 – 3(x+4) = 23
b, 12 x - 4 3 . 8 3 = 4 . 8 4
c, [(4x+28).3+55]:5 = 35
d, 720:[41 – (2x – 5)] = 2 3 . 5
a, 128 – 3(x+4) = 23
b, 12 x - 4 3 . 8 3 = 4 . 8 4
c, [(4x+28).3+55]:5 = 35
d, 720:[41 – (2x – 5)] = 2 3 . 5
Tìm số tự nhiên x biết 1, 135 - 5 * ( x + 3 ) = 35 2, 2* 3 ^x + 1 = 10* 3^12 +8 * 3^12 3, ( 5 x + 4 ) ^2 = 196
\(1,\Leftrightarrow5\left(x+3\right)=100\\ \Leftrightarrow x+3=20\\ \Leftrightarrow x=17\\ 2,\Leftrightarrow2\cdot3^{x+1}=3^{12}\cdot18\\ \Leftrightarrow2\cdot3^{x+1}=3^{12}\cdot2\cdot3^2=3^{14}\cdot2\\ \Leftrightarrow x+1=14\\ \Leftrightarrow x=13\\ 3,\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}5x+4=14\\5x+4=-14\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=-\dfrac{18}{5}\end{matrix}\right.\)
tìm số tự nhiên x biết: b) 6/x>8/11
c)x/7<12/35
b: =>6/x-8/11>0
=>\(\dfrac{66-8x}{11x}>0\)
=>\(\dfrac{8x-66}{11x}< 0\)
=>0<x<66/8=8,25
=>\(x\in\left\{1;2;3;4;...;7;8\right\}\)
c: =>5x/35<12/35
=>5x<12
=>\(x\in\left\{0;1;2\right\}\)