Những câu hỏi liên quan
HP
Xem chi tiết
NV
12 tháng 3 2023 lúc 11:19

Câu 7: Trong các câu lệnh sau, câu lệnh nào là đúng:

A. While <điều kiện> do < câu lệnh>;

B. Var A : array[1..100] of real;

C. Var A := array[1..100] of real;

D. Var A = array[1..100] of real;

Bình luận (0)
ML
12 tháng 3 2023 lúc 13:21

Cả A và B đều đúng

Bình luận (0)
LN
Xem chi tiết
NN
14 tháng 3 2022 lúc 16:01

lỗi nhiều :v

Bình luận (0)
H24
14 tháng 3 2022 lúc 16:01

??lại lỗi à

Bình luận (1)
T6
14 tháng 3 2022 lúc 16:01

lỗi hết trừ cái đề :>

Bình luận (0)
LN
Xem chi tiết
H24
14 tháng 3 2022 lúc 16:07

C

Bình luận (0)
H24
14 tháng 3 2022 lúc 16:07

B

Bình luận (2)
LS
14 tháng 3 2022 lúc 16:07

C

Bình luận (0)
HV
Xem chi tiết
KL
11 tháng 5 2022 lúc 7:34

Tách ra mà hỏi chứ hỏi cả đống ko ai giải giùm đâu em

Bình luận (0)
AT
Xem chi tiết
HT
26 tháng 12 2021 lúc 11:48

B

Bình luận (0)
NT
26 tháng 12 2021 lúc 11:48

Chọn B

Bình luận (0)
AT
26 tháng 12 2021 lúc 11:48

hãy trả lời câu hỏi này tôi còn rất nhiều câu hỏi khác hãy ddons chờ

Bình luận (0)
DD
Xem chi tiết
HV
24 tháng 12 2021 lúc 19:48

đáp án C đúng

Bình luận (0)
TD
24 tháng 12 2021 lúc 19:49

C nha

Bình luận (0)
TC
Xem chi tiết
NT
20 tháng 12 2021 lúc 9:17

Câu 1: A

Câu 2: B

Bình luận (1)
TC
Xem chi tiết
NT
20 tháng 12 2021 lúc 8:43

Câu 1: A

Câu 2: B

Bình luận (0)
TC
20 tháng 12 2021 lúc 9:05

cos bn nào lm giúp mình với 

Bình luận (0)
4D
Xem chi tiết
MN
8 tháng 12 2021 lúc 20:14

Tách lần lượt mỗi câu hỏi từ 5 => 10 câu thoi em.

Bình luận (0)
4D
Xem chi tiết
TP
8 tháng 12 2021 lúc 21:18

Câu 84: Cho các dữ kiện sau:

(1) Khí hiđro do nguyên tố H tạo nên;

(2) Khí canbonic do 2 nguyên tố C và O tạo nên;

(3) Khí sunfurơ do 2 nguyên tố S và O tạo nên;

(4) Lưu huỳnh do nguyên tố S tạo nên.

Hãy chọn thông tin đúng:

A.  (1), (2): đơn chất. B.  (1), (4): đơn chất.

C.  (1), (2), (3): đơn chất. D.  (2), (4): đơn chất.

● Mức độ thông hiểu

Câu 93: Phân tử khối của hợp chất N2O5 là

A. 30. B. 44. C. 108. D. 94.

Câu 97: Phân tử khối của hợp chất tạo bởi Fe2(SO4)3 là

A.  418. B.  416. C.  400. D.  305.

Câu 98: Phân tử khối của CH3COOH là

A. 60. B. 61. C. 59. D. 70.

Câu 99: Khối lượng tính bằng đvC của 4 phân tử đồng(II) clorua CuCl

A. 540. B. 542. C. 544. D. 548.

Câu 100: Khối lượng của ba phân tử kali cacbonat 3K2CO3 là

A. 153. B. 318. C. 218. D. 414.

Câu 101: Hai chất có phân tử khối bằng nhau là

A. SO3 và N2B. SO2 và O2. C. CO và N2D. NO2 và SO2.

Câu 102: Phân tử khối của H2SO4 và H3PO4 lần lượt sẽ là:

A. 94; 98. B. 98; 98. C. 96; 98. D. 98; 100.

Câu 105: Chất nào sau đây có phân tử khối bằng 160?

A. MgSO4B. BaCl2C. CuSO4. D. Ag2O.

Câu 108: Sự so sánh phân tử khí oxi (O2) và phân tử muối ăn (NaCl)  nào dưới đây là đúng?

A. NaCl nặng hơn Obằng 0,55 lần. B. O2 nặng hơn NaCl bằng 0,55 lần.

C. O2 nhẹ hơn NaCl bằng 0,55 lần. D. NaCl nhẹ  hơn O2 bằng 1,83 lần.

Bình luận (0)