Kết quả tính ∫ 1 x ( x + 3 ) d x bằng
A. - 1 3 ln x x + 3 + C
B. - 1 3 ln x x + 3 + C
C. 2 3 ln x + 3 x + C
D. 1 3 ln x x + 3 + C
1. | Tính : 324 × 25 . Kết quả là:........ |
2. | Tính: 34 × 18 + 18 × 66. Kết quả là:........... |
3. | Tìm X biết: X × ( 8 + 12) = 160 + 20 × 12. Vậy X = ....... |
4. | Tìm X biết: X × 12 – X × 2 = 2020. Vậy X = ….. |
5. | (x + 1) + (x + 2) + ....+ (x + 20) = 4210. Vậy x = |
6. | Lớp 4A có 35 học sinh. Trung bình mỗi bạn góp 1250 gam giấy vụn trong phong trào “Kế hoạch nhỏ” của nhà trường. Hỏi cả lớp 4A góp được bao nhiêu gam giấy? Lớp 4A thu hoạch được .........g giấy vụn |
7. | 125dm2 × 24 = .........cm2. Số điền vào chỗ chấm là: |
8. | Một đội công nhân có hai tổ, tổ I gồm 10 công nhân, mỗi công nhân làm được 135 sản phẩm. Tổ II gồm 15 công nhân, mỗi công nhân cần làm bao nhiêu sản phẩm để trung bình mỗi người của cả đội làm được 153 sản phẩm? Vậy mỗi người tổ II cần làm .......sản phẩm. |
9. | Cửa hàng có 15 sọt cam. Mỗi sọt có số cam cân nặng 120kg. Cửa hàng đã bán 8 sọt cam. Cửa hàng còn lại ……kg cam. |
10. | Đức nhân một số với 21. Nhưng khi nhân Đức lại nhân nhầm với 12 nên kết quả giảm 10998 đơn vị. Tìm tích đúng khi Đức nhân số đó với 21. |
1.8100
2. 34 x 18 + 18 x 66
= 18 x ( 34 + 66)
= 18 x 100 = 1800
3. X × ( 8 + 12) = 160 + 20 × 12
= X x 20 = 160 + 240
= X x 20 = 400
X = 400 : 20 = 20
4. X x 12 - X x 2 = 2020
(12 - 2) x X = 2020
10 x X = 2020
X = 2020 : 10 = 202
1.8100
2. 34 x 18 + 18 x 66
= 18 x ( 34 + 66)
= 18 x 100 = 1800
3. X × ( 8 + 12) = 160 + 20 × 12
= X x 20 = 160 + 240
= X x 20 = 400
X = 400 : 20 = 20
4. X x 12 - X x 2 = 2020
(12 - 2) x X = 2020
10 x X = 2020
X = 2020 : 10 = 202
Kết quả của phép tính: (x – 2)3 – x(x – 1)(x + 1) + 6x(x – 3) là:
Ta có: \(\left(x-2\right)^3-x\left(x-1\right)\left(x+1\right)+6x\left(x-3\right)\)
\(=x^3-6x^2+12x-8-x\left(x^2-1\right)+6x^2-18x\)
\(=x^3-6x-8-x^3+x\)
\(=-5x-8\)
C4:kết quả của phép cộng x/x-2+2/2-x
C5:Kết quả rút gọn của biểu thức 15x^2/17y^4 . 34y^5/15x^3 là
C6:Kết quả của phép tính 6x+18/(x+4)² : 3(x+3)/x+4
`C4:`
`x/[x-2]+2/[2-x]=x/[x-2]-2/[x-2]=[x-2]/[x-2]=1`
`C5:[15x^2]/[17y^4] . [34y^5]/[15x^3]`
`=[15x^2 . 2.17y^4 . y]/[17y^4 . 15x^2 . x]=[2y]/x`
`C5:[6x+18]/[(x+4)^2]:[3(x+3)]/[x+4]`
`=[6(x+3)]/[(x+4)^2] . [x+4]/[3(x+3)]`
`=2/[x+4]`
Ghi kết quả của phép tính dưới đây vào ô trống.
(* Chú ý: Sử dụng công thức toán học để ghi kết quả)
4/10 x 2/3 + 1/5 x 2/3
\(=\dfrac{2}{3}\times\left(\dfrac{4}{10}+\dfrac{1}{5}\right)\\ =\dfrac{2}{3}\times\dfrac{3}{5}=\dfrac{2}{5}\)
\(\dfrac{2}{3}\times\left(\dfrac{4}{10}+\dfrac{1}{5}\right)=\dfrac{2}{3}\times\left(\dfrac{4}{10}+\dfrac{2}{10}\right)=\dfrac{2}{3}\times\dfrac{6}{10}=\dfrac{2}{3}\times\dfrac{3}{5}=\dfrac{6}{15}=\dfrac{2}{5}\)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Kết quả phép tính bằng?
B. 6 x-1
C.
D.
Câu 2: Kết quả phép tính 12x6y4:3x2y bằng?
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Đa thức được phân tích thành nhân tử là?
A. 3(x+y)
B. 3(x+6 y)
C. 3 x y
D. 3(x+3 y)
Câu 4: Hình thang có độ dài hai đáy là 6cm và 14 cm. Vây độ dài đường đường trung bình của hình thang đó là?
A. 20 cm
B. 3cm
C. 7 cm
D. 10 cm
Câu 5: Hình nào sau đây vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng?
A. Hình bình hành
B. Hình thoi
C. Hình thang vuông
D. Hình thang cân
Câu 6: Tứ giác có bốn góc bằng nhau thì mỗi góc bằng?
A. 900
B. 1800
C. 600
D. 3600
Câu 7: Đa thức được phân tích thành nhân tử là?
D.(x+8) (x2-16x+64)
Câu 8: Đa thức có nhân tử chung là?
A. 2y
B. 2xy
C. y
D. xy
Câu 6: A
Câu 7: C
Câu 8: B
kết quả là 50 nha nãy mik tính nhầm mik vừa tính lại
\(29\frac{1}{2}\times\frac{2}{3}+39\frac{1}{3}\times\frac{3}{4}+\frac{5}{6}\)
\(=\frac{59}{2}\times\frac{2}{3}+\frac{118}{3}\times\frac{3}{4}+\frac{5}{6}\)
\(=\frac{59}{2}\times\frac{2}{3}+\frac{59}{2}\times1+\frac{5}{6}\)
\(=\frac{59}{2}\left(\frac{2}{3}+1\right)+\frac{5}{6}\)
\(=\frac{59}{2}\times\frac{5}{3}+\frac{5}{6}\)
\(=\frac{295}{6}+\frac{5}{6}\)
\(=\frac{300}{6}=50\)
= 836/12 :V mik cũng ko chắc
Kết quả phép tính nhân (2x+1).(x-3) là
\(=2x^2-6x+x-3=2x^2-5x-3\)
?????? Gòi xong luôn, cái gì đâyy?
Câu 1. Khai tiển biểu thức x3-8x3 ta được kết quả là:
A. (x-2y)3 B. x3-2y3
C. (x-2y)(x2+2xy+4y2) D. x3-6x2y + 12xy2-8y3
Câu 2. Kết quả phép tính -x2(3-2x)là:
A. 3x2-2x3 B.2x3-3x2 C.-3x3+2x2
D.-4x2
Câu 3. Để 4y2-12y +trở thành một hằng đảng thức. Giá trị trong ô vuông là:
A. 6 B. 9 C. – 9 D. Một kết quả khác
Câu 4. Biểu thức 1012 – 1 có giá trị bằng
A. 100 B. 1002 C. 102000 D. Một kết quả khác
Câu 5. Giá trị của biểu thức x2+2xy+y2 tại x = - 1 và y = - 3 bằng
A. 16 B. – 4 C. 8 D. Một kết quả khác
Câu 6. Biết 4x(x2-25)=0, các số x tìm được là:
A. 0; 4; 5 B. 0; 4 C. -5; 0; 5 D. Một kết quả khác
Câu 7.
A. -2x +4 =2(2-x) B. -2x+4 = -2(2-x)
C. -2x +4= -2(x+2) D. -2x+4= 2(x-2)
Câu 8. Thực hiện phép nhân x(x-y)
A.x2-y B.x-xy C.x-x2 D.x2-xy
Câu 1 : sửa x^3 - 8y^3
chọn C
Câu 2 : B
Câu 1.
\(x^2-8y^3=\left(x-2y\right)\left(x^2+2y+4y^2\right)\)
Câu 2.
\(-x^2\left(3-2x\right)=-3x^2+2x^3=2x^3-3x^2\)
Câu 1. Cho x =
a
b
; a,b cùng dấu thì:
A. x = 0 B. x > 0
C. x < 0 D. Cả B, C đều sai
Câu 2. Kết quả của phép tính:
3 2
20 15
A.
1
60
B.
17
60
C.
5
35
D.
1
60
Câu 3. Kết quả của phép tính:
5 2 5 9
13 11 13 11
A.
38
143
B.
7
11
C. -1 D.
7
11
Câu 4. Giá trị x thỏa mãn: x +
3 5
16 24
A x =
19
48
B. x =
1
48
C. x =
1
48
D. x =
19
48
Câu 5. Giá trị của biểu thức
2 1 4 10 5 1
7
3 4 3 4 4 3
bằng :
A.
1
1
3
B.
1
6
3
C.
1
8
3
D.
1
10
3
TRƯỜNG THCS TƯƠNG BÌNH HIỆP Lưu hành nội bộ
5
Câu 6. Kết quả phép tính:
3 1 12
.
4 4 20
là :
A.
12
20
B.
3
5
C.
3
5
D.
9
84
Câu 7. Giá trị x thỏa mãn: | x | =
3
5
A. x =
3
5
B. x =
3
5
C. x =
3
5
hoặc x = -
3
5
D. x = 0 hoặc x =
3
5
Câu 8.Giá trị của biểu thức : | - 3,4 | : | +1,7 | - 0,2 là :
A. - 1,8 B. 1,8
C. 0 D. - 2,2
Câu 9. Giá trị a thỏa mãn: a :
2 3
1 1
3 3
A.
1
3
B.
5
1
3
C.
6
1
3
D.
1
18
Câu 10. Giá trị x thỏa mãn 2x = (22)3 là :
A. 5 B. 6
C. 26 D. 8
Câu 11. Kết quả phép tính: ( 0,125) 4 . 84 =
A. 1000 B. 100
C. 10 D. 1
Câu 12. Số 224 viết dưới dạng lũy thừa có số mũ 8 là:
A. 88 B. 98
C. 68 D. Một đáp số khác
Câu 13. Cho 20n : 5n = 4 thì :
A. n = 0 B. n = 1
C. n = 2 D. n = 3
TRƯỜNG THCS TƯƠNG BÌNH HIỆP Lưu hành nội bộ
6
Câu 14. Cho
11 15 22
a b c
; a + b - c = - 8 thì :
A. a = 22 ; b = 30 ; c = 60
B. a = 22 ; b = 30 ; c = 44
C. a = - 22 ; b = - 30 ; c = - 44
D. a = - 22 ; b = - 30 ; c = - 60
Câu 15. Biết rằng x : y = 7 : 6 và 2x - y = 120. Giá trị của x và y bằng :
A. x = 105 ; y = 90 B x = 103 ; y = 86
C.x = 110 ; y = 100 D. x = 98 ; y = 84
Câu 16. 196 bằng :
A. 98 B. -98
C. ± 14 D . 14
Câu 17. Trong các số sau đây số nào là số vô tỉ ?
A. 121 B. 0, 121212....
C . 0,010010001... D. - 3,12(345)
Câu 18. Chọn câu đúng:
A. x Z thì x R B. x R thì x I
C. x I thì x Q D. x Q thì x I
Câu 19. R ∩ I =
A. R B. I
C. D. Q
Câu 20. Kết quả phép tính:
5 4 5 9
37 13 37 13
A. 1 B. -1
C. 0 D. 2
Câu 21. Cho
2
2 1
3 3
x
thì :
A. x =
1
6
B. x =
2
27
C. x =
1
6
D. x =
2
27
TRƯỜNG THCS TƯƠNG BÌNH HIỆP Lưu hành nội bộ
7
Câu 22. Nếu y = k.x ( k 0 ) thì:
A. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k
B. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k
C. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ k
D. x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ k
Câu 23. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau Hãy chọn câu trả lời sai
A. xy = m ( m là hằng số, m ≠ 0 )
B. y =
m
x
( m là hằng số, m ≠ 0 )
C. 4y = 5x
D.
3
1
xy
Câu 24. Một điểm bất kì trên trục hoành có tung độ bằng:
A. Hoành độ B. 0 C. 1 D. -1
Câu 25. Chọn bảng các giá trị mà đại lượng y là hàm số của đại lượng x
A.
x -2 -1 -2 3
y 4 1 -4 9
B.
x -1 1 2 3
y 7 7 7 7
C.
x -2 -1 -2 5
y -6 -3 6 15
D.
x 6 -3 6 10
y -6 -10 5 3
Câu 26. Đồ thị hàm số y = a x ( a ≠ 0) là:
A. Một đường thẳng B. Đi qua gốc tọa độ
C. Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ D. Cả ba câu đều đúng
TRƯỜNG THCS TƯƠNG BÌNH HIỆP Lưu hành nội bộ
8
Câu 27. Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số là a, thì đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng
y theo hệ số là:
A. a B. -a C.
1
a
D.
1
a
Câu 28: Lớp 7A, 7B, 7C có số HS tỉ lệ với 3:4:5. Tổng số HS cả 3 lớp là 120. Số HS lớp 7B?
A. 30 B. 40 C. 50 D. 60
Câu 29: Cho x và y tỉ lệ nghịch và khi x 2 thì y 15 . Biểu diễn của y theo x là:
A.
30
y
x
B.
30
y
x
C.
1
30
y x D.
1
30
y x
Câu 30: Cho x và y tỉ lệ thuận. Điền vào ô trống sau:
x 2 6
y 5
A.5 B. 15 C. 10 D. 6
Câu 31: Viết a :b : c 3:5:7 có nghĩa là:
A.
5 3 7
a b c
B.
5 7 3
a b c
C.
3 7 5
a b c
D. a,b,c tỉ lệ 3,5,7
Câu 32: Cho hàm số y 5x 20 , Nếu y 0 thì x ?
A.4 B. 4 C. 0 D. Đ.số khác
Câu 33: Đồ thị hàm số y 2x KHÔNG đi qua điểm nào trong các điểm sau:
A.(0;0) B. (1;2) C. (1;2) D. (2;1)
Câu 34: Tìm a,b,c biết
2 3 5
a b c
và a b c 10
A. a 2,b 5,c 3 B. a 2,b 3,c 5 C. a 2,b 3,c 5 D. a 2,b 5,c 3
Câu 35: Giá trị của hàm số y 2017x 2018 tại x 1 là:
A.1 B. 1 C. 2016 D. 2019
Câu 36: Đồ thị hàm số y ax(a 0) là:
A.Đường thẳng B. Đường tròn C. Đoạn thẳng D. Một tia
Câu 37: Cho y = 3x, khi x tăng 2 lần thì y
A.giảm 2 lần B. tăng 2 lần C. không tăng cũng không giảm D. tăng 6 lần
Câu 38: Nếu 1 1 2 2 x y x y Thì:
A.x tỉ lệ thuận y B. x tỉ lệ nghịch y C. x và y cùng tăng D. x và y không đổi
TRƯỜNG THCS TƯƠNG BÌNH HIỆP Lưu hành nội bộ
9
Câu 39: Đồ thị hàm số y ax(a 0) luôn đi qua điểm nào:
A.(1;0) B. (0;1) C. (0;0) D. (1;1)
Câu 40: Cho x và y tỉ lệ thuận. Khi x 5 thì y 20 . Hệ số tỉ lệ là:
A.4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 41: Cho x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ là 3. Khi x 6 thì y ?
A.
1
2
B. 2 C. 3 D.
1
3
Câu 42: Nếu 1 2
1 2
x x
y y
thì:
A.x tỉ lệ thuận y B. x tỉ lệ nghịch y C. x và y không đổi D. x và y tùy ý
Câu 43: Đồ thị hàm số y 2x đi qua điểm nào trong các điểm sau:
A.(2;1) B. (2; 2) C. (2; 4) D. (4; 2)
Câu 44. Góc xOy đối đỉnh với góc x’Oy’ khi:
A.Tia Ox’ là tia đối của tia Ox và tia Oy là tia đối của tia Oy’
B.Tia Ox’ là tia đối của tia Ox và 𝑦̂𝑂𝑦′ = 180°
C.Tia Ox’ là tia đối của tia Oy và tia Oy’ là tia đối của tia Ox
D.Cả A, B, C đều đúng
Câu 45. Hai đường thẳng xx’và yy’ cắt nhau tại O. Chúng được gọi là hai đường thẳng vuông góc khi:
A. 𝑥̂𝑂𝑦 0 90 B. xOy 0 80 C. xOy 0 180 D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 46. Chọn câu phát biểu đúng nhất
A. Hai đường thẳng không có điểm chung gọi là hai đường thẳng song song với nhau
B.Hai đường thẳng không song song là hai đường thẳng không có điểm chung
C.Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng có điểm chung
D.Cả A, B,C đều đúng
Câu 47. Dạng phát biểu khác của “Tiên đề Ơ-CLít” là:
A. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó
B. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có vô số đường thẳng song song với đường thẳng đó
C. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có ít nhất một đường thẳng song song với đường thẳng đó
D. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có một đường thẳng song song với đường thẳng đó
TRƯỜNG THCS TƯƠNG BÌNH HIỆP Lưu hành nội bộ
10
Câu 48. Cho định lí : “ Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó
vuông góc với đường thẳng kia” Giả thiết và kết luận của định lí này là:
A. GT: một đường thẳng vuông góc với đường thẳng kia. KL: nó vuông góc với một trong hai đường
thẳng song song.
B. GT: nó vuông góc với đường thẳng kia. KL: một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường
thẳng song song
C. GT: Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó vuông góc
với đường thẳng kia. KL: Vuông góc.
D. GT: một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song. KL: nó vuông góc với
đường thẳng kia
Câu 49. Cho hình vẽ, biết: d MQ, d NP và 𝑀̂𝑄𝑃 0 110 . Số đo x của góc NPQ bằng:
A. 600 B. 700 C. 800 D. 900
Câu 50. Cho tam giác ABC. Ta có:
A. 𝐴 ̂
+ 𝐵 ̂
+ 𝐶 ̂
= 1800
B. 𝐴 ̂
+ 𝐵 ̂
+ 𝐶 ̂
1800
C. 𝐴 ̂
+ 𝐵 ̂
+ 𝐶 ̂
< 1800
D. 𝐴 ̂
+ 𝐵 ̂
+ 𝐶 ̂
> 1800
Câu 51. Cho hai tam giác MNP và DEF: có MN = DE, MP = DF, NP = EF, 𝑀 ̂
= 𝐷 ̂
, 𝑁 ̂
= 𝐸 ̂
, 𝑃 ̂
= 𝐹 ̂
. Ta có:
A. ΔMNP = ΔDEF
B. ΔMPN = ΔEDF
C. ΔNPM = ΔDFE
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 52. ABC = DEF Trường hợp cạnh – góc – cạnh nếu.
A. AB = DE; 𝐵 ̂
= 𝐹 ̂
; BC = EF B. AB = EF; 𝐵 ̂
= 𝐹 ̂
; BC = DF
C. AB = DE; 𝐵 ̂
= 𝐸 ̂
; BC = EF D. AB = DF; 𝐵 ̂
= 𝐸 ̂
; BC = EF
TRƯỜNG THCS TƯƠNG BÌNH HIỆP Lưu hành nội bộ
11
Câu 53. Cho ΔMNP = ΔDEF. Suy ra:
A. 𝑀̂𝑃𝑁 = 𝐷̂𝐹𝐸 B. 𝑀̂𝑁𝑃 = 𝐷̂𝐹𝐸 C. 𝑁̂𝑀𝑃 = 𝐹̂𝐸𝐷 D. 𝑃̂𝑀𝑁 = 𝐸̂𝐹𝐷
Câu 54. Cho ABC vuông tại A, góc C bằng 45°. vậy góc B bằng:
A. 600 B. 900 C. 450 D. 1200
Câu 55. Cho tam giác ABC, 𝐴 ̂
= 640, 𝐵 ̂
= 800. Tia phân giác 𝐵̂𝐶𝐴 cắt BC tại D.
Kẻ Dx//AB, Dx cắt AC tại E. Số đo góc 𝐴̂𝐸𝐷 là bao nhiêu ?
A. 116o B. 110o C. 108o D. 70o
Câu 56. Trong một tam giác vuông, kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Tổng hai góc nhọn bằng 1800
B. Hai góc nhọn bằng nhau
C. Hai góc nhọn phụ nhau
D. Hai góc nhọn kề nhau .
Câu 57. Chọn câu trả lời đúng. Cho tam giác ABC có 𝐴 ̂
= 50°; 𝐵 ̂
= 60° thì 𝐶 ̂
bằng
A. 700 B. 1100 C. 900 D. 500
Câu 58. Góc ngoài của tam giác luôn bằng với:
A. Mọi góc trong không kề với nó.
B. Góc trong kề với nó.
C. Tổng của hai góc trong không kề với nó.
D. Tổng ba góc trong của tam giác.
Câu 59. Cho MNP = DEF. Suy ra:
A. MN = EF B. NP = DE. C. MP = DF D. MN = FD.
Câu 60. Cho ABC MNP . Tìm các cạnh bằng nhau giữa hai tam giác ?
A. AB = MP; AC = MN; BC = NP.
B. AB = MN; AC = MN; BC = MN.
C. AB = MN; AC = MP; BC = NP.
D. AC = MN; AC = MP; BC = NP.
Ai giải giúp mình một đống này với, nhiều quá em làm ko kịp