Cho phương trình tham số của đường thẳng d : x = 1 - 2 t y = 1 + t . Phương trình tổng quát của d là:
A. x + 2y - 3 = 0
B. x - 2y - 3 = 0
C. x - 2y + 3 = 0
D. x + 2y + 3 = 0
Đường thẳng (d) có phương trình tham số: x = 2 - 3 t y = 1 + t Phương trình tổng quát của đường thẳng (d) là
A. x+3y+5=0
B. -3x+y-7=0
C. -3x+y+5=0
D. x+3y-5=0
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình tham số x = 2 + t y = - 3 t z = - 1 + 5 t . Phương trình chính tắc của đường thẳng d là?
A. x - 2 = y = z + 1
B. x - 2 1 = y - 3 = z + 1 5
C. x + 2 - 1 = y 3 = z - 1 - 5
D. x + 2 1 = y - 3 = z - 1 5
Chọn B.
Đường thẳng d đi qua điểm A(2;0;-1) và có vectơ chỉ phương
Vậy phương trình chính tắc của d là x - 2 1 = y - 3 = z + 1 5
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình tham số x = 2 + t y = 3 - t z = - 1 + 5 t . Phương trình chính tắc của đường thẳng d là?
A. x - 2 = y = z + 1
B. x - 2 1 = y - 3 = z + 1 5
C. x + 2 - 1 = y 3 = z - 1 - 5
D. x + 2 1 = y - 3 = z - 1 5
Chọn B.
Đường thẳng d đi qua điểm A(2;0;-1) và có vectơ chỉ phương
Vậy phương trình chính tắc của d là x - 2 1 = y - 3 = z + 1 5
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình tham số là x = - 1 + 3 t y = 2 - t . Phương trình tổng quát của d là:
A. 3 x - y + 5 = 0
B. x + 3 y = 0
C. x + 3 y - 5 = 0
D. 3 x - y + 2 = 0
Đường thẳng d có phương trình chính tắc x + 1 - 3 = y - 2 1 .Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của d?
Đường thẳng d có và đi qua điểm M(-1; 2)
Vậy phương trình tham số của đường thẳng .
Chọn C.
Cho đường thẳng d có phương trình tham số là: \(\left\{ \begin{array}{l}x = - 1 - 3t\\y = 2 + 2t\end{array} \right.\)
a) Lập phương trình tổng quát của đường thẳng d.
b) Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng d lần lượt với các trục Ox, Oy.
c) Đường thẳng d có đi qua điểm M(-7; 5) hay không?
a) Xét phương trình tham số của d: \(\left\{ \begin{array}{l}x = - 1 - 3t\left( 1 \right)\\y = 2 + 2t\left( 2 \right)\end{array} \right.\).
Lấy \(\left( 1 \right) + \frac{3}{2}.\left( 2 \right) \Rightarrow x + \frac{3}{2}y = 2 \Rightarrow 2x + 3y - 4 = 0\)
Vậy phương trình tổng quát của đường thẳng d là: \(2x + 3y - 4 = 0\)
b) Xét hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}2x + 3y - 4 = 0\\x = 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}y = \frac{4}{3}\\x = 0\end{array} \right.\) . Vậy giao điểm của d với trục Oy là: \(A\left( {0;\frac{4}{3}} \right)\)
Xét hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}2x + 3y - 4 = 0\\y = 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}y = 0\\x = 2\end{array} \right.\) . Vậy giao điểm của d với trục Ox là: \(B\left( {2;0} \right)\)
c) Thay tọa độ điểm \(M\left( { - 7;{\rm{ }}5} \right)\)vào phương trình đường thẳng d ta có: \(2.\left( { - 7} \right) + 3.5 - 4 \ne 0\)
Vậy \(M\left( { - 7;{\rm{ }}5} \right)\)không thuộc đường thẳng d.
Trong mặt phẳng Oxy cho A (4;1), B (-2;3), C (5;-1). a) Viết phương trình tham số và trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A,C b) Viết phương trình tham số và trình tổng quát của đường thẳng A và vuông góc với B,C c) Viết phương trình tham số và trình tổng quát của đường thẳng qua A và song song với đường thẳng d : 2x - y + 3 = 0
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : x - 1 2 = 3 - y - 1 = z + 1 . Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình tham số của đường thẳng d?
A. x = 1 + 2 t y = 3 - t z = - 1
B. x = 1 + 2 t y = - 3 + t z = - 1 + t
C. x = 1 + 2 t y = - 3 - t z = - 1 + t
D. x = - 1 + 2 t y = 2 + t z = - 2 + t
Đáp án D
Chọn t = - 1 ⇒ Đường thẳng d đi qua điểm - 1 ; 2 ; - 2 và có vecto chỉ phương u → = 2 ; 1 ; 1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : x − 1 2 = 3 − y − 1 = z + 1 . Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình tham số của đường thẳng d?
A. x = 1 + 2 t y = 3 − t z = − 1
B. x = 1 + 2 t y = − 3 + t z = − 1 + t
C. x = 1 + 2 t y = − 3 − t z = − 1 + t
D. x = − 1 + 2 t y = 2 + t z = − 2 + t