Ở 20 o C điện trở suất của bạc là 1 , 62.10 − 8 Ω . m . Biết hệ số nhiệt điện trở của bạc là 4 , 1.10 − 3 K − 1 . Ở 330K thì điện trở suất của bạc là
A. 1 , 866.10 − 8 Ω . m
B. 3 , 679.10 − 8 Ω . m
C. 3 , 812.10 − 8 Ω . m
D. 4 , 151.10 − 8 Ω . m
Ở 20 ° C điện trở suất của bạc là 1 , 62 . 10 - 8 Ω m . Biết hệ số nhiệt điện trở của bạc là 4 , 1 . 10 - 3 K - 1 . Ở 330K thì điện trở suất của bạc là
A. 1 , 866 . 10 - 8 Ω m
B. 3 , 679 . 10 - 8 Ω m
C. 3 , 812 . 10 - 8 Ω m
D. 4 , 151 . 10 - 8 Ω m
Ở 20 ° C điện trở suất của bạc là 1 ٫ 62 . 10 - 8 Ω m . Biết hệ số nhiệt điện trở của bạc là 4 ٫ 1 . 10 - 3 K - 1 Ở 330K thì điện trở suất của bạc là
A. 1 ٫ 866 . 10 - 8 Ω . m
B. 3 ٫ 679 . 10 - 8 Ω . m
C. 3 ٫ 812 . 10 - 8 Ω . m
D. 4 ٫ 151 . 10 - 8 Ω . m
= 1 ٫ 62 . 10 - 8 1 + 4 ٫ 1 . 10 - 3 330 - 293 = 1 ٫ 866 . 10 - 8 Ω . m
ở 20 ° C điện trở suất của bạc là 1 , 62 . 10 - 8 Ω . m . Biết hệ số nhiệt điện trở của bạc là 4 , 1 . 10 - 3 K - 1 . Ở 330 K thì điện trở suất của bạc là
A. 1 , 866 . 10 - 8 Ω . m
B. 3 , 679 . 10 - 8 Ω . m
C. 3 , 812 . 10 - 8 Ω . m
D. 4 , 151 . 10 - 8 Ω . m
Ở 20 0 C điện trở suất của bạc là 1 , 62 . 10 - 8 Ω . m . Biết hệ số nhiệt điện trở của bạc là 4 , 1 . 10 - 3 K - 1 . Ở 330 K thì điện trở suất của bạc là
A. 1 , 866 . 10 - 8 Ω . m
B. 3 , 679 . 10 - 8 Ω . m
C. 3 , 812 . 10 - 8 Ω . m
D. 4 , 151 . 10 - 8 Ω . m
Đáp án A. Đổi 330 K = 57 0 C . Áp dụng công thức ρ = ρ 0 [ 1 + α ( t - t 0 ) ]
Ở 200°C ,cho điện trở suất của bạc là 1,62×10-8□m , và hệ số nhiệt điện trở của bạc là 4,1×10-3 K-1. Nếu điện trở suất của bạc là 1,8×10-8□m thì khi đó nhiệt độ là bao nhiêu ( tính độ c và độ k)
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn có n pin mắc nối tiếp, mỗi pin có suất điện động 1,5 Vvà điện trở trong 0 , 5 Ω . Mạch ngoài gồm các điện trở R 1 = 20 Ω ; R 2 = 9 Ω ; R 3 = 2 Ω ; đèn Đ loại 3V-3W, R P là bình điện phân đựng dung dịch A g N O 3 có cực dương bằng bạc. Điện trở của ampe kế và dây nối không đáng kể, điện trở của vôn kế rất lớn. Biết ampe kế A 1 c h ỉ 0 , 6 A , ampe kế A 2 c h ỉ 0 , 64 A . Coi điện trở của đèn không đổi. Đương lượng gam của bạc là 108. Chọn phương án đúng?
A. Điện trở của bình điện phân là 20 Ω.
B. n = 15
C. Khối lượng bạc giải phóng ở catot sau 32 phút 10 giây là 0,432 gam.
D. Đèn Đ sáng bình thường.
= 0,432 gam
+ Vì cường độ dòng điện qua đèn bằng
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn có a pin mắc nối tiếp, mỗi pin có suất điện động 1,5V và điện trở trong 0,5Ω. Mạch ngoài gồm các điện trở R 1 = 20 Ω, R 2 = 9 Ω, R 3 = 2 Ω, đèn Đ loại 3V – 3W, R p là bình điện phân đựng dung dịch A g N O 3 , có cực dương bằng bạc. Điện trở của ampe kế và dây nối không đáng kể, điện trở của vôn kế rất lớn. Biết ampe kế A 1 chỉ 0,6A, ampe kế A 2 chỉ 0,4A. Coi điện trở của đèn không đổi. Đương lượng gam của bạc là 108. Chọn phương án đúng?
A. Điện trở của bình điện phân là 20Ω
B. n = 15
C. Khối lượng bạc giải phóng ở catot sau 32 phút 10 giây là 0,432g
D. Đèn D sáng bình thường
đáp án A
I d = P d U d = 1 A ⇒ R d = U d I d = 3 Ω
+ Phân tích mạch:
R 1 n t R 2 n t R d / / R 3 n t R p
I p = I A 1 - I A 2 = 0 , 2 A → 12 . 0 , 4 = 2 + R P 0 , 2 ⇒ R P = 22
R = R 1 + R 2 + R d R 3 + R P R 2 + R d + R 3 + R P = 28 Ω → 0 , 6 = n . 1 , 5 28 + n . 0 , 5 ⇒ n = 14
+ Khối lượng bạc:
m = 1 96500 A n I P t = 1 96500 . 108 . 0 , 2 . 1930 = 0 , 432 g
+ Vì cường độ dòng điện qua đèn bằng I A 2 = 0 , 4 A < I d nên đèn sáng yếu
Một bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat A g N O 3 có điện trở 2 Ω . Anot của bình bằng bạc có đương lượng gam là 108. Nôi shai cực của bình điện phân với nguồn điện có suất điện động 12 V và điện trở trong 2 Ω . Khối lượng bạc bám vào catot của bình điện phân 16 phút 5 giây là
A. 4,32 mg
B. 4,32 gam
C. 3,42 mg
D. 3,42 g
Tính chiều dài dây dẫn, biết rằng: a) Dây có điện trở 20 Ω, tiết diện 1,2 mm2, điện trở suất là 3.10-7 Ωm b) Dây có điện trở 3,4 Ω, tiết diện 0,8 mm2, điện trở suất là 1,7.10-8 Ωm
Bạn tự làm tóm tắt nhé!
R = p(l : S) => l = (R.S) : p
a. Chiều dài dây dẫn: l = (R.S) : p = (20.1,2.10-6) : 3.10-7 = 80 (m)
b. Chièu dài dây dẫn: l = (R.S) : p = (3,4.8.10-7) : 1,7.10-8 = 160 (m)