Cho a gam Al vào 100 ml dung dịch F e S O 4 0,2M và C u S O 4 0,4M thu được 1,92 gam chất rắn. Giá trị của a là
A. 0,27
B. 0,54
C. 4,05
D. 4,25
Cho a gam Al vào 100 ml dung dịch F e N O 3 2 0,2M và C u N O 3 2 2 0,4M thu được 3,12 gam chất rắn. Giá trị của a là?
A. 1,08
B. 0,72
C. 0,9
D. 1,8
Cho a gam Al vào 100 ml dung dịch F e S O 4 0,2M và C u S O 4 0,4M thu được 3,95 gam chất rắn. Giá trị của a là
A. 1,35
B. 1,08
C. 1,27
D. 0,9
Dung dịch X chứa các ion sau: Al3+, Cu2+, S O 4 2 - và N O 3 - . Để kết tủa hết ion có trong 500 ml dung dịch X cần 100 ml dung dịch BaCl2 1M. Cho 500 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư thì được 19,6 gam kết tủa. Cô cạn 500 ml dung dịch X được 66,75 gam hỗn hợp muối khan. Nồng độ mol/l của N O 3 - là:
Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 nồng độ x mol/l (dung dịch C) với 300 ml dung dịch KOH nồng độ y mol/l (dung dịch D), thu được 500 ml dung dịch E làm quỳ tím chuyển màu xanh. Để trung hòa 100 ml dung dịch E cần dùng 40 ml dung dịch H2SO4 1M. Mặt khác, trộn 300 ml dung dịch C với 200 ml dung dịch D thì thu được 500 ml dung dịch F. Biết rằng 100 ml dung dịch F phản ứng vừa đủ với 1,08 gam kim loại Al. Tính giá trị của x,y
Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 0,2M và N a H S O 4 0,6M vào 300 ml dung dịch N a H C O 3 0,1M và K 2 C O 3 0,2M thu được V lít C O 2 (đktc) và dung dịch X. Cho 100 ml dung dịch KOH 0,6M và B a C l 2 1,5M vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Giá trị V và m lần lượt là
A. 1,0752 và 22,254
B. 1,0752 và 23,430
C. 0,4480 và 25,800
D. 0,4480 và 11,820
Cho từ từ 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M, K2CO3 0,2M vào 100 ml dung dịch HCl 0,2M; NaHSO4 0,6M thu được V lít CO2 thoát ra ở đktc và dung dịch X. Thêm vào dung dịch X 100 ml dung dịch KOH 0,6M; BaCl2 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của V và m là
A. 1,0752 và 22,254.
B. 1,0752 và 24,224.
C. 0,448 và 25,8.
D. 0,448 và 11,82.
nNaHCO3 = 0,03; nK2CO3 = 0,06
nHCI = 0,02 và nNaHSO4 = 0,06 —> nH+ = 0,08
nHCO3- : nCO32- = 1 : 2 —> Đặt x, 2x là số
mol HCO3- và CO32- phản ứng.
—> nH+ = x + 2.2x = 0,08 => x = 0,016
—> nCO2 = x + 2x = 0,048
—>V=1,0752 lít
Dung dịch X chứa HCO3- dư (0,03 - x = 0,014), CO32- dư (0,06 - 2x = 0,028),
SO42-(0,06) và các ion khác.
nKOH = 0,06 —> Quá đủ để chuyển HCO3- thành CO32-.
nBaCl2 = 0,15 —> BaCO3 (0,014 + 0,028 =0,042) và BaSO4 (0,06)
→ m ↓ = 22 , 254
Đáp án A
Cho từ từ 300 ml dung dịch gồm NaHCO3 0,1M và K2CO3 0,2M vào 100 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và NaHSO4 0,6M thu được V lít CO2 thoát ra ở đktc và dung dịch X. Thêm vào dung dịch X 100 ml dung dịch gồm KOH 0,6M và BaCl2 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của V và m là
A. 1,0752 lít và 8,274 gam.
B. 0,448 lít và 25,8 gam.
C. 1,0752 lít và 22,254 gam.
D. 1,0752 lít và 19,496 gam.
Cho từ từ 300 ml dung dịch gồm NaHCO3 0,1M và K2CO3 0,2M vào 100 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và NaHSO4 0,6M thu được V lít CO2 thoát ra ở đktc và dung dịch X. Thêm vào dung dịch X 100 ml dung dịch gồm KOH 0,6M và BaCl2 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của V và m là
A. 1,0752 lít và 8,274 gam.
B. 0,448 lít và 25,8 gam.
C. 1,0752 lít và 22,254 gam.
D. 1,0752 lít và 19,496 gam
Có 4 dung dịch: X (Ba(AlO2)2 1M); Y (BaCl2 1M và NaAlO2 1M); Z (Ba(AlO2)2 1M và Ba(OH)2 1M); T (NaOH 1M và Ba(AlO2)2) 1M được kí hiệu ngẫu nhiên là (a), (b), (c), (d). Thực hiện các thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho 100 ml dung dịch H2SO4 1M vào 100 ml dung dịch (a), thu được m1 gam kết tủa.
- Thí nghiệm 2: Cho 100 ml dung dịch H2SO4 1M vào 100 ml dung dịch (b), thu được m2 gam kết tủa.
- Thí nghiệm 3: Cho 100 ml dung dịch H2SO4 1M vào 100 ml dung dịch (c), thu được m3 gam kết tủa.
- Thí nghiệm 4: Cho 100 ml dung dịch H2SO4 1M vào 100 ml dung dịch (d), thu được m4 gam kết tủa.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và m1< m2< m3< m4. Dung dịch (c) là
A. T.
B. Z.
C. X.
D. Y.